Điền vào mỗi cột từ ngữ tả vẻ đẹp bên ngoài của con người:
A Vẻ đẹp của hình dáng | B Vẻ đẹp của khuôn mặt | C Vẻ đẹp của đôi mắt |
|
giúp mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |
Trả lời :
A .Tả vẻ đẹp vóc dáng của ng .
~ Cân đối , thanh nhã , thanh tú , dong dỏng .
B . Tả vẻ đẹp khuôn mặt của ng .
~ Trái tim , kim cương , trái xoan , mặt tròn .
Nếu đúng thì k mik nha ._.
Ghi lại 4 từ ( mỗi dòng 4 từ )
A. Tả vẻ đẹp vóc dáng của người :....... .vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng,........................
B.Tả vẻ đẹp khuôn mặt của người :.....trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức...................
# chuc ban hoc tot #
đẹp,xinh,tươi,xinh đẹp,xinh xắn,xinh tươi,khôi ngô,rạng rỡ,tươi tắn,kháu khỉnh,cân đối,rực rỡ
xinh đẹp, dễ thương, to lớn, cân đối, khôi ngô, duyên dáng, thanh tú, lộng lẫy, rực rỡ, tươi tắn, xinh tươi, xinh xắn, chất phác, mảnh dẻ, cường tráng, hấp dẫn, đẹp trái, mảnh khảnh
bên trong:thùy mị,nết na ,chân thành,tế nhị,lịch sự,điềm đạm.
bên ngoài:duyên dáng,thu hút,cân đối,thon thả,rạng rỡ.
tả bên ngoài : cân đối,thon thả,rạng rỡ, thu hút ,duyên dáng,lịch sự,
tả bên trong : thùy mị ,điềm đạm,tế nhị, chân thành, nết na
tả vẻ đẹp: Bên ngoài: thu hút, cân đối, rạng rỡ, thon thả, duyên dáng.
Bên trong: lịch sự, thùy mị, điềm đạm, tế nhị, chân thành, nết na
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài con người.
- Xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, tươi tắn, thướt tha, rực rỡ, yểu điệu
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người.
- Thùy mị, dịu dàng, hiền hậu, đằm thắm, nết na, ngay thẳng, dũng cảm, đoan trang, nhân ái, phúc hậu
a, Đoạn văn trên tả người chị của nhân vật
phương diện miêu tả :
1, cốt truyện :
miêu tả từng nét mạnh của chị tôi
2, nhân vật
nhân vật là chị tôi
bn tìm ở trên những cử chỉ hành đông , ngoại hinh của chị nhé !
3, tình huống :
ở đây thì có :
a, cử chỉ hành động
b, ngoại hình của nhân vật
c, nội tâm của nhân vật
d, ngôi kể và thứ tự
B, Ấn tượng là :
Cho chúng ta thấy " chị tôi rất trẻ trung , xinh đẹp ko kém phần
nết na thùy mị . Còn có thể thấy chị tôi được so sánh vs mọi thứ
xung quanh mà nó rất đẹp .( như câu 3 , 4 , 5 )
hok tốt
a) xinh đẹp, dụi dàng, nết na, hiền lành, khiêm tốn,...
b)bao la, bát ngát, rộng lớn, trù phú, mênh mông,..
Vẻ đẹp của hình dáng: cân đối, thanh mảnh, .....
Vẻ đẹp của khuôn mặt: trái xoan, thanh tú, .......
Vẻ đẹp của đôi mắt: long lanh, sắc sảo, .....
cảm ơn bạn