K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 3 2022

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

HCl: axit: axit clohiđric

Mg(OH)2: bazơ: magie hiđroxit

Na2SO4: muối: natri sunfat

29 tháng 3 2022
CTHHPhân loạiTên gọi
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
Fe2O3oxit bazơsắt (III) oxit
Cl2O5oxit axitđiclo pentaoxit
HClO3axitaxit cloric
Al(OH)3bazơnhôm hiđroxit
KHCO3muốikali hiđrocacbonat
Ba(H2PO4)2muốibari đihiđrophotphat
HNO2axitaxit nitrơ

 

29 tháng 3 2022

Cảm ơn bạn nha

5 tháng 5 2021

Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo :

Fe2O3 : Sắt III oxit

Bazo :

Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit :

H2SO4  :axit sunfuric

H2S : axit sunfuhidric

Muối : 

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat

K3PO4 : Kali photphat

17 tháng 12 2021

\(a,\) Oxit Bazo: CuO,CrO3,Fe2O3,Na2O,CaO

Oxit Axit: CO2,P2O5,SO3

CuO: đồng (II) oxit, CrO3: crom(VI) oxit, Fe2O3: sắt (III) oxit, Na2O: natri (I) oxit, CaO: canxi oxit, CO2: cacbon đioxit, P2O5: điphotpho pentaoxit, SO3: lưu huỳnh trioxit

\(b,\) Theo thứ tự: \(K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,FeO,SO_2,MgO\)

Oxit Bazo: \(K_2O,Mn_2O_7,FeO,MgO\)

Oxit Axit: \(SO_2,N_2O_5\)

19 tháng 4 2022

N205, đi nito pen taoxit : oxit axit

NaOH, natri hidroxit :bazo

H3PO4, axit photphoric : axit

Ca(OH)2, canxi hidroxit : bazo

Al2O3, nhôm oxit : oxit bazo

FeCl3 sắt 3 clorua : muối

 

a) Những công thức sai và sửa lại

NaO \(\rightarrow\) Na2O

Mg2\(\rightarrow\) MgO

K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH

AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3

AgO \(\rightarrow\) Ag2O

b) 

- Oxit bazơ

+) CaO: Canxi oxit

+) Na2O: Natri oxit 

+) MgO: Magie oxit

+) Cu2O: Đồng (I) Oxit 

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

+) Ag2O: Bạc oxit

- Oxit axit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

4 tháng 2 2021

a) Những CTHH sai : NaO , Mg2O , K(OH)2 , AlCl2 , AgO

    Sửa lại :                 Na2O , MgO , KOH , AlCl3 , Ag2O

b) CTHH là oxit :

- oxit bazo :  CaO , MgO , KOH , Na2O , CaCO3 , NaNO3 , Cu2O , Fe2O3 , AlCl3 ,  Ag2O

- oxit axit:  SO2 , P2O

6 tháng 5 2021

Axit : 

- H2SO4 : axit sunfuric 

Bazo : 

- Ba(OH)2 : Bari hidroxit

Muối : 

- Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat 

- Ca3(PO4)2 : Canxi photphat 

- Na2HPO4 : Natri hidrophotphat 

H2SO4: axit sunfuric (axit)

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat (muối)

Ba(OH)2: bari hidroxit (bazo)

Ca3(PO4)2: canxi photphat (muối)

Na2HPO4: Natri hidrosunfat (muối)

19 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Ba(NO3)2Bari nitratmuối
NaOHNatri hidroxitbazơ
NaH2PO4Natri đihiđrophotphatmuối
HClaxit clohiđricaxit
Fe(OH)3Sắt (III) hiđroxitbazơ
CuOĐồng (II) oxitoxit bazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit axit
H2SO4axit sunfuricaxit

 

19 tháng 4 2022

phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:

Ba(NO3)2, bari nitrat : muối

NaOH,natri hidroxit : bazo

NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit

, HCL, hidro clorua : axit

Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo

CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo

SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit

H2SO4 : axit sunfuric : axit

14 tháng 3 2023

K2O: oxit bazo - Kali oxit

CO2: oxit axit - Cacbon đioxit

SO2: oxit axit - Lưu huỳnh đioxit

Na2O: oxit bazo - Natri oxit

Fe2O3: oxit bazo - Sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit

CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit

14 tháng 3 2023

Oxit axit : CO2; SO2

Oxit bazo : K2O; Na2O; Fe2O3; P2O5; CuO

17 tháng 4 2022
CTHHPhân loạitên gọi 
BaO oxit bari oxit 
N2O5 oxit đi nito pentaoxit 
H2SO4 axit axit sunfuric 
NaHCO3 muối Natri hidrocacbonat 
Ca(OH)2 bazo canxi hidroxit 
FeCl2 muối sắt (III) clorua 
HNO3 axit axit nitric 
Al2(SO4)3 muối nhôm sunfat 
N2O5 oxit đinito pentaoxit

 

17 tháng 4 2022
KHHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit bazơ
N2O5đinitơ pentaoxitoxit axit
H2SO4axitt sunfuricaxit
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
Ca(OH)2Canxi hiđroxitbazơ
FeCl2Sắt (II) cloruamuối
HNO3axit nitricaxit
Al2(SO4)3nhôm sunfatmuối
N2O5đinitơ pentaoxitoxit axit