kể một số loài thực vật có hoa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án :
cam. bưởi, mít, táo, thầu dầu, hướng dương...; Những cây không có hoa là: cây bèo hoa dâu, cây kim giao, cây thông, cây rêu...
Những cây có hoa là: lúa. ngô. cam. bưởi, mít, táo, thầu dầu, hướng dương...
Những cây không có hoa là: cây bèo hoa dâu, cây kim giao, cây thông, cây rêu...Một số loài thực vật có hoa là: cam, quýt, cây hoa cúc, cây hoa hồng, cây hoa ngài,... Một số loài thực vật không có hoa là: cây lưỡi hổ, cây xen đá, cây rêu,...
Đáp án : B
Lai phân tích cá thể có kiêu hình câu hoa đỏ x hoa trắng => 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
=> 4 tổ hợp giao tử , 2 gen tương tác với nhau quy định màu sắc của hoa
Lai phân tích cho tỉ lệ kiểu hình là 3 trắng :1 đỏ => Tính trạng màu hoa do tương tác bổ trợ hai alen hoặc tương tác cộng gộp
=> Do trong đáp án không có tương tác bổ trợ nên đáp án cần chọn là tương tác cộng gộp
Một số loài động vật ăn thực vật: Ngựa, trâu, bò, thỏ, cừu, dê, cá trắm, lợn biển, sóc, chim ăn hạt,...
Hãy kể tên một số loài động vật cũng ăn thực vật?
- Một số loài động vật cũng ăn thực vật là :
+ Hươu cao cổ ăn lá cây keo.
+ Trâu ăn cỏ
+ Khỉ ăn chuối
+ Sóc ăn hạt dẻ....
Đáp án A
ADN kép vòng này nằm trong tế bào chất, do đó gen trên nó sẽ di truyền theo quy luật tế bào chất
Cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng => con 100% trắng
- Lượng oxi do thực vật quang hợp tạo ra cung cấp cho các hoạt động sống của con người và các sinh vật khác, cũng qua quá trình quang hợp mà thực vật cũng tổng hợp được cho mình những chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.
- Các chất hữu cơ do thực vật tạo ra làm nguồn thức ăn cho động vật và con người.
Tên con vật | Thức ăn | ||||
---|---|---|---|---|---|
Lá | Rễ, củ | Cả cây | Quả | Hạt | |
Chim sẻ | x | ||||
Thỏ | x | ||||
Trâu | x | ||||
Hươu | x |
REFER
STT | Tên phổ thông | Tên khoa học | Mức độ quý hiếm | |
SĐVN (2000) | NĐ 48/CP | |||
| Lớp thú | Mammalia |
|
|
1 | Chồn dơi (cầy bay) | Cynocephalus variegatus | R | IB |
2 | Dơi chó tai ngắn | Cynopterus branchyotis | R |
|
3 | Dơi lá sađen | Rhirolophus borneensis | R |
|
4 | Dơi lá quạt | Rhiolophus paradoxolophus | R |
|
5 | Dơi tai siligo | Myotis siligorensis | R |
|
6 | Dơi thùy frit | Coelops frithii | R |
|
7 | Cu li lớn | Nycticebus coucang | V | IB |
8 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus | V | IB |
9 | Khỉ mặt đỏ | Maccaca arcoides | V |
|
10 | Khỉ mốc | Maccaca assamensis | V | IIB |
11 | Khỉ đuôi lợn | Maccaca nemestrina | V | IIB |
12 | Voọc chà vá chân nâu | pygathrix nemaeus | E | IB |
13 | Vượn đen má trắng | Nomascus leucogenys | E | IB |
14 | Sói đỏ | Cuon alpinus | E | IIB |
15 | Gấu chó | Ursus malayanus | E | IB |
16 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus | E | IB |
17 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea | V |
|
18 | Rái cá thường | Lutra lutra | V | IB |
19 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata | V | IB |
20 | Cầy mực | Artctictic bintorong | V | IB |
21 | Cầy giông sọc | Viverra megaspila | E | IIB |
22 | Báo lửa | Catopuma temmimcki | E | IB |
23 | Mèo rì | Felis chaus | E | IB |
24 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata | V | IB |
25 | Hổ | Panthera tigris |
| IB |
26 | Báo hoa mai | Panthera pardus | E | IB |
27 | Báo gấm | Pardofelis nebulosa | E | IB |
28 | Heo vòi | Tapirus indicus | V |
|
29 | Cheo cheo Nam Dương | Tragulus javanicus | E | IB |
30 | Bò tót | Bos gaurus | V | IB |
31 | Sơn dương | Capricornis sumatraensis | E | IB |
32 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis | V | IB |
33 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis | V | IB |
34 | Tê tê | Manis pentadactyla | E |
|
35 | Sóc bay đen trắng | Hylobetes alboniger | V |
|
36 | Sóc bay lớn | Petaurista petaurista | R | IB |
37 | Sóc đen | Rafuta bicolor | R |
|
| Lớp chim | Aves |
|
|
38 | Gà lôi hông tía | Lophura diardi | T | IB |
39 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi | E | IB |
40 | Trĩ sao | Rheinartia ocellata ocellata | T | IB |
41 | Công | Pavo muticus imperator | R | IB |
42 | Cu xanh seimun | Treron seimundi modestus | R |
|
43 | Dù dì phương đông | Ketupa zeylonensis orientalis | T |
|
44 | Bồng chanh rừng | Alcelo hercules | T |
|
45 | Sả mỏ rộng | Pelagopsis capensis burmanica | T |
|
46 | Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli | T | IIB |
47 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus ticehursti | T | IIB |
48 | Gõ kiến xanh đầu đỏ | Picus rabierit | T |
|
49 | Mỏ rộng xanh | Psarisomus dalhousiae dalhousiae | T |
|
50 | Đuôi cụt bụng đỏ | Pitta nympha | R |
|
51 | Đuôi cụt bụng vằn | Pitta ellioti | T |
|
52 | Trèo cây trán đen | Sitta solangiae | T |
|
53 | Khướu mỏ dài | Jabouilleia danjoui | T |
|
| Lớp bò sát | Reptilia |
|
|
54 | Rồng đất | Physignahus cocincinus | V |
|
55 | Ô rô vảy | Acanthosaura lepidogaster | T |
|
56 | Kỳ đà vân | Varanus bnengalensis neblosus | V | IIB |
57 | Kỳ đà hoa | Vananus salvator | V | IIB |
58 | Trăn đất | Python molurus | V | IIB |
59 | Rắn ráo | Ptyas korros | T |
|
60 | Rắn cạp nong | Bungarus fasciatus | T | IIB |
61 | Rắn hổ mang | Naja naja | T | IIB |
62 | Rắn hổ mang chúa | Ophiophagus hannah | E | IB |
63 | Rắn lục sừng | Trimeresurus cornutus | R | IIB |
64 | Rắn lục núi | Trimeresurus monticola | R | IIB |
65 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata | E | IB |
66 | Rùa đầu to | Platysternum magacephalum | R |
|
67 | Rùa hộp trán vàng | Cistoclemmys galbinifrons | V |
|
68 | Rùa núi viền | Manouria impressa | V |
|
| Lớp ếch nhái | Amphibia |
|
|
69 | Cóc gai mát | Megophys longipes | T |
|
70 | Cóc rừng | Bufo galeatus | R |
|
71 | Ếch xanh | Rana andersoni | T |
|
72 | Ếch vạch | Rana microlineata | T |
|
73 | Hoặn lớn | Rhacophorus nigropalmatus | T |
|
| Lớp cá | Pisces |
|
|
74 | Cá mòi đường | Albula vulpes |
|
|
75 | Cá mòi chấm | Clupanodon punctatus |
|
|
76 | Cá mòi cờ | Clupanodon thrissa |
|
|
77 | Cá chình hoa | Anguilla marmorata |
|
|
78 | Cá cháy | Hilsa reevesii |
|
|
79 | Cá ngạnh | Cranoglanis sisensis |
|
|
| Lớp côn trùng | Insecta |
|
|
80 | Cà cuống | Lethocerus indicus |
|
|
kể một số loài thực vật có hoa :
Gồm :
Hoa hồng; rau muống; tre; cây bưởi ;...
nhiều lắm, : hoa hồng, hoa mai, hoa đào, cây bưởi,....