K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

kể một số loài thực vật có hoa :

Gồm :

Hoa hồng; rau muống; tre; cây bưởi ;...

23 tháng 3 2021

nhiều lắm, : hoa hồng, hoa mai, hoa đào, cây bưởi,....

23 tháng 3 2021

Đáp án :

cam. bưởi, mít, táo, thầu dầu, hướng dương...; Những cây không có hoa là: cây bèo hoa dâu, cây kim giao, cây thông, cây rêu... 

23 tháng 3 2021

rêu,đinh lăng,.........

Những cây có hoa là: lúa. ngô. cam. bưởi, mít, táo, thầu dầu, hướng dương...

Những cây không có hoa là: cây bèo hoa dâu, cây kim giao, cây thông, cây rêu...
7 tháng 2 2022

Một số loài thực vật có hoa là: cam, quýt, cây hoa cúc, cây hoa hồng, cây hoa ngài,... Một số loài thực vật không có hoa là: cây lưỡi hổ, cây xen đá, cây rêu,...                                                                                                                        

23 tháng 6 2018

Đáp án A

Thể ba nhiễm: 2n +1 = 15

1 tháng 10 2019

Đáp án : B

Lai phân tích cá thể có kiêu hình câu hoa đỏ x hoa trắng => 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ 

=> 4 tổ hợp giao tử , 2 gen tương tác với nhau quy định màu sắc của hoa 

Lai phân tích cho tỉ lệ kiểu hình là 3 trắng :1 đỏ => Tính trạng màu hoa do tương tác bổ trợ hai alen hoặc tương tác cộng gộp 

=> Do  trong đáp án không có tương tác bổ trợ nên đáp án cần chọn là tương tác cộng gộp

11 tháng 10 2017

Một số loài động vật ăn thực vật: Ngựa, trâu, bò, thỏ, cừu, dê, cá trắm, lợn biển, sóc, chim ăn hạt,...

27 tháng 10 2021

Cây ưa sáng: cây ngô, lúa, bàng,cây ngũ sắc,cây xanh,cây mai trắng,cây hoa giấy,cây lộc vừng,..
Cây ưa bóng: trầu không, rau cần, vạn niên thanh,lá lốt, phong lan,cây thường xuân,cây nhện,cây xương rồng,cây trúc mây,cây lưỡi hổ,...

 

8 tháng 4 2017
Lượng ôxi mà thực vật nhả ra đó có ý nghĩa gì đối với các sinh vật khác(kể cả con người)? - Cung cấp oxi cho hô hấp của người và động vật . Các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra có ý nghĩa gì trong tự nhiên? - Cung cấp thức ăn cho động vật (bản thân động vật lại là thức ăn cho động vật khác hoặc cho con người)

Hãy kể tên một số loài động vật cũng ăn thực vật?

- Một số loài động vật cũng ăn thực vật là :

+ Hươu cao cổ ăn lá cây keo.

+ Trâu ăn cỏ

+ Khỉ ăn chuối

+ Sóc ăn hạt dẻ....

30 tháng 3 2016

a) Giúp con người có thể thở, hô hấp. Động vật cũng vậy.

 

15 tháng 8 2017

Đáp án A

ADN kép vòng này nằm trong tế bào chất, do đó gen trên nó sẽ di truyền theo quy luật tế bào chất

Cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa  trắng  => con 100% trắng

16 tháng 11 2018

- Lượng oxi do thực vật quang hợp tạo ra cung cấp cho các hoạt động sống của con người và các sinh vật khác, cũng qua quá trình quang hợp mà thực vật cũng tổng hợp được cho mình những chất hữu cơ nuôi sống cơ thể.

- Các chất hữu cơ do thực vật tạo ra làm nguồn thức ăn cho động vật và con người.

 

Tên con vật Thức ăn
Rễ, củ Cả cây Quả Hạt
Chim sẻ         x
Thỏ   x      
Trâu     x    
Hươu x    
16 tháng 3 2022

Hổ, Báo, gà vịt.... :D

 

16 tháng 3 2022

REFER

STT

Tên phổ thông

Tên khoa học

Mức độ quý hiếm

SĐVN (2000)

NĐ 48/CP

 

Lớp thú

Mammalia

 

 

1

Chồn dơi (cầy bay)

Cynocephalus variegatus

R

IB

2

Dơi chó tai ngắn

Cynopterus branchyotis

R

 

3

Dơi lá sađen

Rhirolophus borneensis

R

 

4

Dơi lá quạt

Rhiolophus paradoxolophus

R

 

5

Dơi tai siligo

Myotis siligorensis

R

 

6

Dơi thùy frit

Coelops frithii

R

 

7

Cu li lớn

Nycticebus coucang

V

IB

8

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

V

IB

9

Khỉ mặt đỏ

Maccaca arcoides

V

 

10

Khỉ mốc

Maccaca assamensis

V

IIB

11

Khỉ đuôi lợn

Maccaca nemestrina

V

IIB

12

Voọc chà vá chân nâu

pygathrix nemaeus

E

IB

13

Vượn đen má trắng

Nomascus leucogenys

E

IB

14

Sói đỏ

Cuon alpinus

E

IIB

15

Gấu chó

Ursus malayanus

E

IB

16

Gấu ngựa

Ursus thibetanus

E

IB

17

Rái cá vuốt bé

Aonyx cinerea

V

 

18

Rái cá thường

Lutra lutra

V

IB

19

Rái cá lông mượt

Lutrogale perspicillata

V

IB

20

Cầy mực

Artctictic bintorong

V

IB

21

Cầy giông sọc

Viverra megaspila

E

IIB

22

Báo lửa

Catopuma temmimcki

E

IB

23

Mèo rì

Felis chaus

E

IB

24

Mèo gấm

Pardofelis marmorata

V

IB

25

Hổ

Panthera tigris

 

IB

26

Báo hoa mai

Panthera pardus

E

IB

27

Báo gấm

Pardofelis nebulosa

E

IB

28

Heo vòi

Tapirus indicus

V

 

29

Cheo cheo Nam Dương

Tragulus javanicus

E

IB

30

Bò tót

Bos gaurus

V

IB

31

Sơn dương

Capricornis sumatraensis

E

IB

32

Mang lớn

Megamuntiacus vuquangensis

V

IB

33

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

V

IB

34

Tê tê

Manis pentadactyla

E

 

35

Sóc bay đen trắng

Hylobetes alboniger

V

 

36

Sóc bay lớn

Petaurista petaurista

R

IB

37

Sóc đen

Rafuta bicolor

R

 

 

Lớp chim

Aves

 

 

38

Gà lôi hông tía

Lophura diardi

T

IB

39

Gà lôi lam mào trắng

Lophura edwardsi

E

IB

40

Trĩ sao

Rheinartia ocellata ocellata

T

IB

41

Công

Pavo muticus imperator

R

IB

42

Cu xanh seimun

Treron seimundi modestus

R

 

43

Dù dì phương đông

Ketupa zeylonensis orientalis

T

 

44

Bồng chanh rừng

Alcelo hercules

T

 

45

Sả mỏ rộng

Pelagopsis capensis burmanica

T

 

46

Niệc nâu

Ptilolaemus tickelli

T

IIB

47

Niệc mỏ vằn

Rhyticeros undulatus ticehursti

T

IIB

48

Gõ kiến xanh đầu đỏ

Picus rabierit

T

 

49

Mỏ rộng xanh

Psarisomus dalhousiae dalhousiae

T

 

50

Đuôi cụt bụng đỏ

Pitta nympha

R

 

51

Đuôi cụt bụng vằn

Pitta ellioti

T

 

52

Trèo cây trán đen

Sitta solangiae

T

 

53

Khướu mỏ dài

Jabouilleia danjoui

T

 

 

Lớp bò sát

Reptilia

 

 

54

Rồng đất

Physignahus cocincinus

V

 

55

Ô rô vảy

Acanthosaura lepidogaster

T

 

56

Kỳ đà vân

Varanus bnengalensis neblosus

V

IIB

57

Kỳ đà hoa

Vananus salvator

V

IIB

58

Trăn đất

Python molurus

V

IIB

59

Rắn ráo

Ptyas korros

T

 

60

Rắn cạp nong

Bungarus fasciatus

T

IIB

61

Rắn hổ mang

Naja naja

T

IIB

62

Rắn hổ mang chúa

Ophiophagus hannah

E

IB

63

Rắn lục sừng

Trimeresurus cornutus

R

IIB

64

Rắn lục núi

Trimeresurus monticola

R

IIB

65

Đồi mồi

Eretmochelys imbricata

E

IB

66

Rùa đầu to

Platysternum magacephalum

R

 

67

Rùa hộp trán vàng

Cistoclemmys galbinifrons

V

 

68

Rùa núi viền

Manouria impressa

V

 

 

Lớp ếch nhái

Amphibia

 

 

69

Cóc gai mát

Megophys  longipes

T

 

70

Cóc rừng

Bufo galeatus

R

 

71

Ếch xanh

Rana andersoni

T

 

72

Ếch vạch

Rana microlineata

T

 

73

Hoặn lớn

Rhacophorus nigropalmatus

T

 

 

Lớp cá

Pisces

 

 

74

Cá mòi đường

Albula vulpes

 

 

75

Cá mòi chấm

Clupanodon punctatus

 

 

76

Cá mòi cờ

Clupanodon thrissa

 

 

77

Cá chình hoa

Anguilla marmorata

 

 

78

Cá cháy

Hilsa reevesii

 

 

79

Cá ngạnh

Cranoglanis sisensis

 

 

 

Lớp côn trùng

Insecta

 

 

80

Cà cuống

Lethocerus indicus