Bài 1. Hoàn thành các PTHH sau (nếu có):
1. Dung dịch H2SO4 loãng với Mg, Al, Fe, Zn.
2. Dẫn khí H2 nóng dư đi qua lần lượt từng oxit sau: CuO, MgO, CO, Fe2O3.
3. Nhiệt phân KMnO4, KClO3.
4. Đốt cháy Fe, Cu, C, S, CH4, C3H8.
Bài 2.
1. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch HCl (dư). Tính thể tích khí (điều kiện PTN) thu được?
2. Cho lượng khí trên phản ứng với 7,2 gam FeO. Tính mFe có sau phản ứng?
…………………………………………………………
Cho Mg =24, Fe=56, O=16 và 1 mol khí ở điều kiện PTN chiếm 24,79 lít.
C1
1, 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Fe + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 -> MgSO4 + H2
2, CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
3, 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
4, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
C + O2 -> (t°) CO2
S + O2 -> (t°) SO2
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
C3H8 + 7O2 -> (t°) 3CO2 + 4H2O
1. nMg = 3,6/24 = 0,15 (mol)
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
nH2 = nMg = 0,15 (mol)
VH2 = 0,15 . 24 = 3,6 (l)
2. nFeO = 7,2/72 = 0,1 (mol)
PTHH: FeO + H2 -> (t°) Fe + H2O
LTL: 0,1 < 0,15 => H2 dư
nFe = nFeO = 0,1 (mol)
mFe = 0,1 . 56 = 5,6 (g)