Câu 3. Đường dây tải điện có tổng chiều dài (2 dây) là 30km, có hiệu điện thế 25 000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 5.104W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(5\cdot10^4\right)^2\cdot0,2\cdot30}{25000^2}=24W\)
– Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = 3 . 10 6 / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = > R = P h p / I 2 = 4 Ω
- Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.L = 4Ω
- Chiều dài đường dây là: L = 4/0,2 = 20km
– Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = ( 3 . 10 6 ) / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = > R = P h p / I 2 = 4 Ω
- Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.L = 4Ω.
- Chiều dài đường dây là: L = 4/0,2 = 20km.
- Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.2.10 = 4Ω.
- Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = 3 . 10 6 / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: Php = I2.R = 2002.4 = 160000W
– Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.2.10 = 4Ω.
- Công suất hao phí: Php = I2.R
- Cường độ dòng điện qua dây:
- Công suất truyền tải là:
P = U.I = 15000.200 = 3000000W = 3000kW
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(3\cdot10^6\right)^2\cdot0,2\cdot10}{15000^2}=80000W\)
– Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.2.10 = 4Ω.
- Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = 3 . 10 6 / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = 200 2 . 4 = 160000 W
Điện trở dây dẫn:
\(R=0,2.10=2\Omega\)
Cường độ dòng điện:
\(I=\dfrac{P}{U}=\dfrac{3000000}{150000}=20A\)
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=I^2.R=20^2.2=800W\)
Ta có điện trở của dây dẫn là:
\(R=100\cdot0.2=20\left(\Omega\right)\)
Ta có: \(160kW=160\cdot10^3W\)
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=>U=\sqrt{\dfrac{P_{hp}}{P^2.R}}=\sqrt{\dfrac{160\cdot10^3}{\left(3\cdot10^6\right)^2\cdot20}}\approx3\cdot10^{-5}\left(V\right)\)
Vậy.....
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(5\cdot10^4\right)^2\cdot0,2\cdot30}{25000^2}=24W\)