II. Tìm dạng đúng của động trong mỗi câu sau đó điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. Last night I (go) _______ went________ to the zoo with my friends. 1. They (have) ______________________ breakfast at 6.30 every day. 2. If I meet him tomorrow, I (tell)______________________ him the truth. 3. The last time I (meet) ______________________ Maryam was two weeks ago. 4. She (just make) ______________________a birthday cake for her son. 5. We (waste) ______________________ too much power at the moment.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. didn't often stay
2. haven't seen
3. will go
4. don't see
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
I.
1. What is the weather in spring?
2. Minh isn't going to Hoi An next week.
3. How far is it from here to your house? ( hoặc là from your house to here)
4. Go straight ahead and turn right.
5. Where is the swimming pool?
6. Nam was in Hanoi last month.
8. What's the weather in Autumn?
10. They are going to the Nation Park tomorrow.
II.
1. What is your name?
2. I am Lan.
3. Is this Phong?
4. How are you today?
5. Thank you, we are fine.
6. I am Lan and this is Hoa.
7. Hello, I am Ann
8. This is my mom, her name is Mai
9.They are eighteen years old.
10. He is not fine today.
III.
1. I chat with friends yesterday
2. Did you play hide and seek last Sunday?
3. Mai watched cartoons on TV last week
4. We had nice food and drink at Mai's party last Sunday
5. What did they do in the park yesterday?
6. He went to cinema with his parents last night
7. She bought a comic at bookshop last Wednesday
8. Las Friday, my school had sports festival
9. Hoa swam in the sea yesterday
10. I was in Phu Quoc island last holiday
IV.
1. What is the date today?
2. It's August 26th
3. Let's look at Unit 2
4. I am student at Le Hong Phong Primary school
5. To Happy you, this is the birthday gift for you. ( chắc vậy)
1 had
2 behaved
3 had
4 were
5 lived
6 weren't
7 didn't talk
8 didn't have to
9 could
10 earned
1,had
2,behaved
3,had
4,was
5,lived
6,wasn't
7,didn't talk
8,didn't have
9,could
10,earned
Tuy…………...ngôi nhà bị sập....nhưng........cậu bé vẫn ngủ một cách yên bình……vì……mẹ cậu bé đã lấy thân mình làm tấm chắn bảo vệ con.
have
will tell
met
has just made
are wasting
1.have
2.will tell
3.met
4.has just made
5.are wasting