K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học và Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, em hãy: a. Điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện đoạn thông tin về đặc điểm tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ: ((1) đồng bằng A-ma-dôn; (2) thảo nguyên;(3) Duyên hải phía Tây dãy An-đét; (4) rừng rậm nhiệt đới; (5) sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất; (6) Rừng thưa và xavan) Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển...
Đọc tiếp

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học và Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, em hãy: a. Điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện đoạn thông tin về đặc điểm tự nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ: ((1) đồng bằng A-ma-dôn; (2) thảo nguyên;(3) Duyên hải phía Tây dãy An-đét; (4) rừng rậm nhiệt đới; (5) sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất; (6) Rừng thưa và xavan) Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở……… Sông A-ma-dôn là……… Ở phía Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có ……… ……… ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô. Đồng bằng Pam-pa là………rộng mênh mông………do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang mạc.

1
6 tháng 3 2022

Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở đồng bằng A-ma-dôn .Sông A-ma-dôn là sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất. Ở phía Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng rậm nhiệt đới . Rừng thưa và xavan ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô. Đồng bằng Pam-pa là thảo nguyên rộng mênh mông.Duyên hải phía Tây dãy An-đét do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học và Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, em hãy:a. Điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện đoạn thông tin về đặc điểm tựnhiên khu vực Trung và Nam Mĩ:((1) đồng bằng A-ma-dôn; (2) thảo nguyên;(3) Duyên hải phía Tây dãy An-đét; (4)rừng rậm nhiệt đới; (5) sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất; (6) Rừng thưa và xavan)Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở……… Sông...
Đọc tiếp

Câu 5: Dựa vào kiến thức đã học và Tập bản đồ Địa lí 7 trang 16, em hãy:
a. Điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thiện đoạn thông tin về đặc điểm tự
nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ:
((1) đồng bằng A-ma-dôn; (2) thảo nguyên;(3) Duyên hải phía Tây dãy An-đét; (4)
rừng rậm nhiệt đới; (5) sông có lưu vực và lượng nước lớn nhất; (6) Rừng thưa và xavan)
Rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở……… Sông A-ma-dôn là……… Ở phía
Đông của Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có ………
……… ở phía Tây của eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-ti và đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
Đồng bằng Pam-pa là………rộng mênh mông………do chịu ảnh hưởng vủa dòng biển
lạnh hình thành nên hoang mạc và bán hoang mạc.

0

tk

- So sánh diện tích của các môi trường ở châu Phi (thứ tự từ lớn đến nhỏ):

+ Môi trường nhiệt đới.

+ Môi trường hoang mạc.

+ Môi trường xích đạo ẩm

+ Môi trường địa trung hải

+ Môi trường cận nhiệt đới ẩm.

- Các hoang mạc ở châu Phi lan ra sát bờ biển là do:

+ Chí tuyến Bắc đi qua giữa Bắc Phi, nên quanh năm Bắc Phi nằm dưới áp cao cận chí tuyến, thời tiết ổn định, không có mưa.

+ Gió mùa Đông Bắc từ lục địa Á - Âu thổi vào Bắc Phi lạnh, khô, ít mưa.

+ Lãnh thổ rộng lớn, bờ biển ít khúc khuỷu, độ cao trên 200 m, nhiều dãy núi ăn sát ra biển, vì vậy ảnh hưởng của biển ít.

+ Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh ven bờ.

3 tháng 3 2022
Dựa vào Atlat trang 4-5 và kiến thức đã học, em hãy điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp:  (15 độ,eo Quảng Bình,3260 km,kéo dài và hẹp ngang,hơn 4600 km,1650 km,7 độ,Hạ Long,Phú Quốc,Trường Sa) Lãnh thổ phần đất liền nước ta................................................................. từ Bắc xuống Nam kéodài tới ……… tương đương …… vĩ độ, từ tây sang đông mở rộng …… kinh độ,...
Đọc tiếp

Dựa vào Atlat trang 4-5 và kiến thức đã học, em hãy điền các từ/cụm từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho phù hợp:  (15 độ,eo Quảng Bình,3260 km,kéo dài và hẹp ngang,hơn 4600 km,1650 km,7 độ,Hạ Long,Phú Quốc,Trường Sa)

 

Lãnh thổ phần đất liền nước ta................................................................. từ Bắc xuống Nam kéo

dài tới ……… tương đương …… vĩ độ, từ tây sang đông mở rộng …… kinh độ, nơi hẹp nhất của nước ta là ………………… Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài ………..

hợp với....................... đường biên giới trên đất liền làm thành khung cơ bản của lãnh thổ Việt

Nam.

Đảo lớn nhất của nước ta là đảo……………. Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh ……………

Quần đảo xa nhất của nước ta là quần đảo………………..

1
3 tháng 3 2022

 

Lãnh thổ phần đất liền nước ta......kéo dài và hẹp ngang.................................. từ Bắc xuống Nam kéo

dài tới  1650 km…… tương đương …15 … vĩ độ, từ tây sang đông mở rộng …7… kinh độ, nơi hẹp nhất của nước ta là …Quảng bình ……… Việt Nam có đường bờ biển uốn cong hình chữ S dài …3260 km……..

hợp với...........4600 km............ đường biên giới trên đất liền làm thành khung cơ bản của lãnh thổ Việt

Nam.

Đảo lớn nhất của nước ta là đảo…Phú Quốc…………. Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh Hạ Long…………

Quần đảo xa nhất của nước ta là quần đảo……Trường sa………

Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, hình 13.1, nội dung SGK trang 45 hoàn thành bài tập saua. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành thông tin về môi trường đới ôn hòa- Đới ôn hòa nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ……………………….đến………………………...- Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất…………………………. giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh => thời tiết thay đổi…………………………….- Đới ôn hòa có 4 kiểu môi trường địa lí...
Đọc tiếp

Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, hình 13.1, nội dung SGK trang 45 hoàn thành bài tập sau

a. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành thông tin về môi trường đới ôn hòa

- Đới ôn hòa nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ……………………….đến………………………...

- Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất…………………………. giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh => thời tiết thay đổi…………………………….

- Đới ôn hòa có 4 kiểu môi trường địa lí là:…………………………………………………………………..

………………………………………trong đó môi trường………………………...chiếm diện tích lớn nhất.

- Thảm thực vật đới ôn hòa thay đổi từ đông sang tây là:…………………………………………………..

b. Hoàn thành bảng thông tin sau về các kiểu môi trường đới ôn hòa

Kiểu môi trường

Ôn đới hải dương

Ôn đới lục địa

Cận nhiệt Địa trung hải

Khí hậu

 

 

 

 

Thảm thực vật

 

 

 

 

Câu 2: a. Hoàn thành bảng thông tin sau về vấn đề ô nhiễm môi trường đới ôn hòa

Tiêu chí

Ô nhiễm không khí

Ô nhiễm nước ngọt

Ô nhiễm biển và ĐD

Nguyên nhân

 

 

 

 

Hậu quả

 

 

 

Giải pháp

 

 

 

 

b. Hà Nội đang phải đối mặt với những vấn đề ô nhiễm nào?........................................................................

Là HS Thủ đô, em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường không khí, nước của Hà Nội?........................................

……………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3. a. Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (…..) về môi trường hoang mạc

- Vị trí:………………………………………………………………………………

…………………, chiếm……..diện tích đất nổi trên Trái Đất

- Khí hậu rất khắc nghiệt và………………………; biên độ nhiệt ngày đêm và năm đều…………………

- Hoang mạc lớn nhất châu Phi là:…………………………………………………………………………...

- Thực vật cằn cỗi, thưa thớt chủ yếu do……………….................., thực vật thích nghi với môi trường bằng cách:………………………………………………………………………………………………………….

- Động vật chủ yếu là……………………………………………., chúng thích nghi với môi trường bằng cách:………………………………………………………………………………………………………….

b. Điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (…..) về môi trường đới lạnh

- Vị trí: từ…………………………. đến……………………………

- Khí hậu rất khắc nghiệt: mùa đông……………………, mùa hè……………………….., nhiệt độ trung bình…………………; lượng mưa…………………………………………………………………………..

- Thực vật chủ yếu là…………………………………………………….

- Động vật chủ yếu là……………………………………………., chúng thích nghi với môi trường bằng cách:………………………………………………………………………………………………………….

- Nhiệt độ ở đới lạnh rất thấp chủ yếu do………………………………………………………………….

Câu 3. Dựa vào kiến thức đã học, hình 25.1 SGK và hình sau, hoàn thành các thông tin sau:

 

- Sự phân chia các lục địa có ý nghĩa về mặt ……………………………….; còn sự phân chia các châu lục có ý nghĩa về mặt……………………………………………………………………….

- Các lục địa là:……………………………………………………………………………………………….

- Lục địa có 2 châu lục là:……………………......; châu lục có 2 lục địa là………………………………..

- Việt Nam nằm ở châu…………….. trên lục địa…………………………….

Câu 4: a. Trình bày các tiêu chí để phân loại các quốc gia phát triển và đang phát triển

Tiêu chí

Nước phát triển

Nước đang phát triển

Thu nhập bình quân đầu người (USD)

 

 

Tỉ lệ tử vong trẻ em

 

 

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

 

 

b. Dựa vào các số liệu trong bảng, đánh dấu x vào cột trình độ phát triển của các quốc gia tương ứng:

Tên nước

Thu nhập bình quân (USD)

  HDI

Tỉ lệ tử vong trẻ em (‰)

Trình độ phát triển

Phát triển

Đang phát triển

 

Hoa Kì

63 051

0,920

5,3

 

 

 

Đức

53 571

0,939

3,3

 

 

 

Việt Nam

10 755

0,693

15,7

 

 

 

 

Câu 5: Quan sát biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa, trả lời các câu hỏi sau:

 

 

- Nhiệt độ cao nhất:…………, thấp nhất…………

- Các tháng có mưa…………………………….

 

 

- Biên độ nhiệt…………………………………….

- 4 tháng mưa nhiều nhất…………………………

1
1 tháng 12 2021

cccccc

 

1 tháng 12 2021

cccc cái j

15 tháng 3 2022

C or D

Đồng bằng Ama-zôn.