Câu 6. Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc | Tử số | Mẫu số |
3/4 | Ba phần tư | 3 | 4 |
11/7 |
|
|
|
| Năm phần chín |
|
|
|
| 50 | 120
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
iết | Đọc |
Bảy phần chín | |
Sáu phần mười một |
Viết | Đọc |
Năm phần mười hai | |
Bốn phần mười năm |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
7/9=28/36 5/12=15/36 4/7=8/14 4/7=4/7 14 và 7 không chia hết cho 3 tk mình đi bạn kết bạn với mình rồi đó
9675 1000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
1954 1000000 : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu
Để đạt tiêu chuẩn công nhận phổ cập giáo dục THCS, xã Bình Minh đã đề ra chỉ tiêu phấn đấu:
- Huy động số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt 91%. Có ít nhất 82% số trẻ ở độ tuổi 11 - 14 tốt nghiệp Tiểu học;
- Huy động 96% học sinh tốt nghiệp Tiểu học hàng năm vào lớp 6 THCS phổ thông và THCS bổ túc;
- Bảo đảm tỉ lệ học sinh tốt nghiệp THCS hàng năm từ 94% trở lên.
) Hai phần năm:
b) Mười một phần mười hai:
c) Bốn phần chín:
d) Chín phần mười:
e) Năm mươi hai phần tám mươi tư:.
5/9 5 9
50/120 năm mươi phần một trăm hai mươi