II. Give the correct formof the word in parentheses
1. (develop) Tourism plays an important part in the …………… of many nations.
2. (nation) Tourism helps promote …………… understanding and cooperation between countries.
3. (history) They went sightseeing in the …………… city of versatilities.
4. (beauty) The singer sang that song ……………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chọn D Wage (n.): tiên công, lương;
Income (n.): thu nhập;
Eaming (n.): thu nhập, sự có lời;
Pension (n.): lương hưu, tiền trợ cấp
It also operates an employment agency to help people fnd jobs, and it provides pensions for retired workers.
Nó cũng hoạt động như một trung tâm tuyển dụng để giúp người ta tìm việc làm, và nó cung cấp tiền lương hưu cho những người công nhân đã về hưu.
chọn D As long as: miễn là;
As far as: xa như;
As much as: nhiều như;
As yvell as: cũng như. = and, along with ...
Singapore has many banks, Insurance firms, andfìnance companies, as well as a stock exchange. Tourism is also important to the economy of Singapore.
Singapore có nhiều ngân hàng, công ti bảo hiểm, và công ti tài chính, cũng như một sàn chứng khoán. Du lịch cũng rất quan trọng đối với nền kinh tế.
Câu đề bài: Để cứu hồ Ponkapog, mọi người cần _________ .
Đáp án B: cẩn thận hơn với hóa chất
Các đáp án còn lại:
A. sử dụng nhiều nước hơn từ hồ
C.. trồng ít cây hơn trong khu vườn
D. sử dụng nhiều thuyền trong hồ
Thông tin trong bài:
Clean rainwater is possible only if people are more careful about chemicals at home and at work. They must also be more careful about gas and oil and other chemicals on the ground.
—» Nước mưa sạch sẽ chỉ có thể xảy ra nếu như người ta cẩn thận hơn với hóa chất ở nhà và nơi làm việc. Họ cũng cần phải cẩn thận hơn với khí ga và dầu cũng như các hóa chất khác trên mặt đất.
A Since then: Kể từ đó;
Time: thời gian; that: đó; age: tuổi.
Before the 1960’s, Singapore was essentially a trading nation. Since then, it has developed...
—» Trước những năm 1960, Singapore đã là một đất nước thương mại. Kể từ đó, nó đã phát triển ...
chọn A Insurance (n.): bảo hiểm;
Guarantee (n.): đảm bảo;
Undenvritten (adj.): được đảm bảo tài trợ;
Ensuring (adj.): làm chắc chắn, bảo đảm.
Singapore has many banks,iInsurance firms, and finance companies, ...
Singapore có nhiều ngân hàng, công ti bảo hiểm, và các công ti tài chính ...
The tourism sector also (1)__plays__ an important part in the city's economy, providing income, employment (2)__and__expanding business opportunities. As an extension (3)_of___ this, many large worldwide hotel chains have presence in the (4)___city__. Kuala Lumpur has (5)___also___ developed into an international shopping destination(6)___with____ wide variety(7)__of____ shopping centers and mega malls (8)__which__ carry well-known golbal and(9)___local__ brands. Conference tourism has also expanded in recent years and is (10)__becoming__ a very impportant component of the industry.
development
international
historic
beautifully
development
international
historic
beautifully