Đặt 2 câu có từ xinh xắn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Bầu trời cao vút.
b) Những hàng cây xanh thẳm.
c) Đó là một cô bé xinh xắn.
d) Cậu ấy rất thông minh.
+ Chị ấy có khuôn mặt xinh xắn
+ Những ngọn sóng nhấp nhô như những đứa trẻ đang nô đùa.
+ Đêm hôm nay trăng sáng vằng vặc.
+ Tôi là một con người hoạt bát, nhanh nhẹn
- Cô ấy thật xinh xắn
- Đoàn thuyền nhấp nhô trên mặt biển
- Trăng sáng vằng vặc
- Chú sóc nhanh nhẹn
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Bạn ấy Tươi cười với mn.
Mẹ em làm nghề trồng trọt
Phong cảnh núi non thật hùng vĩ
Con cái luôn làm cho cha mẹ buồn bực
Tôi khá buồn bã vì những ngày gần đây trời không đổ mưa khiến cây hoa hồng sau vườn héo úa.
Ngày hôm ấy, tôi đã không còn mặt mũi để gặp cậu ấy nữa.
Hoa sim thì có màu tim tím
Nhìn cậu ấy thật gầy gò và xanh xao
Máy bay trục trặc trước lúc khởi cánh
Câu chuyện của cô ấy lằng nhằng dứt không ra
Xe đi nghênh ngang giữa đường gây ùn tắc giao thông
Ngôi nhà lá liêu xiêu trước gió
Anh em chúng tôi luôn luôn hòa hợp
Nhà tôi có trồng cây đu đủ
Cha mẹ luôn nhắc nhở tôi đi đứng cho đàng hoàng
Cô ấy có ngoại hình thật xinh xắn
Cô con dâu nhà ấy thật là thơm thảo.
Đền đồi đó đã có từ lâu
Chúc bạn học tốt!!!
Tham khảo:
Mái tóc thật là xinh xắn.
Mary là một cô gái rất xinh xắn.
1. Hoa rất xinh xắn
2. chiếc nơ này trông thật xinh xắn