Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word that best fits each of the numbered blanks.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, A. tunnel-drilling B. drill-hole C. tunnel-boring D. soil-drilling
2, A. increasing B. progressing C. progressive D. progression
3, A. remarkable B. extraordinary C. noteworthy D. impressive
4, A. operating B. operational C. operative D. postoperative
5, A. mutilating B. disfigured C. deformed D. disfiguring
6, A. replacements B. alternatives C. surrogates D. substitutions
7, A. politicians B. legislators C. lawmakers D. policymakers
8, A. satisfactorily B. abundantly C. adequately D. sufficiently
9, A. delegators B. commissioners C. legislatures D. representatives
10, A. speedily B. quickly C. rapidly D. precipitately
Đáp án: D
Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)
Đáp án: A
Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng
B. bulletin (n) : thông báo, tập san
C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)
D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo
Đáp án: B
Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Đáp án: A
Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án: C
Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành