đun nóng 22,12 gam kmno4 thu được hỗn hợp chất rắn a và v lít khí o2 (ở đktc). cho lưỡng khí a thu được tác dụng với 10,24 gam cu ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất b a, viết cấc pthh xảy ra ? tính v? b, tính khối lượng chất rắn a và chất rắn b? biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn 2. xác định khối lượn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(PTHH:CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
\(n_{CuO}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{V_{\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,1}{1}\)
→ Sau phản ứng CuO dư, H2 hết
→ Theo \(n_{H_2}\)
Theo PTHH: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ Khối lượng Cu sinh ra là: \(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
Khối lượng CuO phản ứng là: mCuO phản ứng\(=0,1.80=8\left(g\right)\)
Khối lượng CuO dư là:
mCuO dư = mCuO ban đầu – mCuO phản ứng \(=16-8=8\left(g\right)\)
Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
mchất rắn = mCu sinh ra + mCuO dư \(=6,4+8=14,4\left(g\right)\)
nCuO = 16/80 = 0,2 (mol)
nH2 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol)
PTHH: CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
LTL: 0,2 > 0,1 => CuO dư
nCuO (p/ư) = nCu = nH2 = 0,1 (mol)
=> m = (0,2 - 0,1) . 80 + 0,1 . 64 = 12,4 (g)
nH2 = 0,13 mol; nSO2 = 0,25 mol
Ta có
2H+ + 2e → H2 Cu → Cu2+ + 2e
0,26 ←0,13 0,12 0,24
S+6 + 2e → S+4
0,5 ← 0,25
TH1: M là kim loại có hóa trị không đổi
=> nCu = (0,5 – 0,26) : 2 = 0,12 mol => mCu = 7,68g
=> mM = 3,12g (loại vì khối lượng của M lớn hơn của Cu)
TH2: M là kim loại có hóa trị thay đổi
Do M không có hóa trị I do đó khi phản ứng với HCl thì M thể hiện hóa trị II
M + 2HCl → MCl2 + H2
0,13 ← 0,13
Do M có hóa trị thay đổi => khi phản ứng với H2SO4 đặc nóng thì M thể hiện hóa trị III
2M + 6H2SO4 → M2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,13 → 0,195
Cu + 2H2SO4 → CuSO4+ SO2 + 2H2O
0,055 ← 0,055
=> mM = 10,8 – 0,055 . 64 = 7,28g
=> MM = 56 => Fe
Ta có số mol của Cu và Fe trong 10,8 g lần lượt là 0,055 và 0,13 mol
=> Trong 5,4g có số mol Cu và Fe lần lượt là 0,0275 và 0,065 mol
nAgNO3 = 0,16mol
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag
0,065 0,13 0,065 0,13
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,015 0,03 0,03
=> nCu dư = 0,0275 – 0,015 = 0,0125mol
m = mCu dư + mAg = 0,0125 . 64 + 0,16 . 108 = 18,08g
a) PTHH: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
a_____________________\(\dfrac{3}{2}\)a (mol)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
b____________________b (mol)
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}27a+56b=11\\\dfrac{3}{2}a+b=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Al}=\dfrac{0,2\cdot27}{11}\cdot100\%\approx49,09\%\\\%m_{Fe}=50,91\%\end{matrix}\right.\)
b) PTHH: \(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{3}{2}a+b=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) H2 còn dư, tính theo CuO
\(\Rightarrow n_{Cu}=0,2\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{Cu}=0,2\cdot64=12,8\left(g\right)\)
Gọi n Al = a ( mol ) , n Fe = b ( mol )
Có: n H2 = 0,4 ( mol )
PTHH
2AL + 6HCL ===> 2ALCL3 + 3H2
a--------------------------------------a
Fe + 2HCl ====> FeCL2 + H2
b------------------------------------b
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}27a+56b=11\\1,5a+b=0,4\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
=> m AL = 5,4 ( g ) ; m Fe = 5,6 ( g )
b) Có : n CuO = 0,2 ( mol )
PTHH:
CuO + H2 ====> Cu +H2O
0,2----0,2-----------0,2
theo pthh: n Cu = 0,2 ( mol ) => m Cu = 12,8 ( g )
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
a-------------->0,5a----->0,5a
=> 158(0,1-a) + 197.0,5a + 87.0,5a = 14,84
=> a = 0,06 (mol)
PTHH: 2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
0,04----------------------------------->0,1
K2MnO4 + 8HCl --> 2KCl + MnCl2 + 2Cl2 + 4H2O
0,03--------------------------------->0,06
MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,03--------------------->0,03
=> \(n_{Cl_2}=0,1+0,06+0,03=0,19\left(mol\right)\)
=> \(V_{Cl_2}=0,19.22,4=4,256\left(l\right)\)
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,14-------------0,07------0,07-------0,07 mol
n KMnO4=\(\dfrac{22,12}{158}\)=0,14 mol
=>a=mcr=0,07.197+0,07.87=23,82g
=>VO2=0,07.22,4=1,568l
b)
2Cu+O2-to>2CuO
0,07-----0,14
n Cu=\(\dfrac{10,24}{64}\)=0,16 mol
Cu dư :0,01 mol
m chất rắn =0,01.64+0,14.80=11,84g