Từ các chất sau :Dung dịch H2SO4 loãng ,CaCO3,Fe2O3,CuO.Viết PTHH điều chế các chất sau.CO2,H2,O2,Fe,Cu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CaCO3 -> (t°) CaO + CO2
H2SO4 + CuO -> CuSO4 + H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
CuO + H2O -> (t°) Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
a)Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
b) 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2O -> (t°) 2H2 + O2
Điều chế O2:
\(2KMnO_4+3H_2SO_4\rightarrow5O_2+K_2SO_4+2MnSO_4+3H_2O\)
Điều chế H2:
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Điều chế H3PO4:
\(Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+3CaSO_4+6H_2O\)
Điều chế Fe:
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
a) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
b) 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
Hướng dẫn. Các phản ứng điều chế
H 2 SO 4 đặc tác dụng với Cu.
Cu + H 2 SO 4 đặc → Cu SO 4 + SO 2 + H 2 O
H 2 SO 4 đặc tác dụng với S.
S + 2 H 2 SO 4 → 3 SO 2 + 2 H 2 O
Đốt cháy S trong oxi hoặc trong không khí.
S + O 2 → SO 2
Đốt cháy H 2 S trong oxi hoặc trong không khí.
2 H 2 S + 3 O 2 → 2 SO 2 + 2 H 2 O
Dung dịch H 2 SO 4 loãng tác dụng với Na 2 SO 3 ở trạng thái rắn hoặc dung dịch.
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + SO 2
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4--->Cu+FeSO_4\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4--->FeSO_4+H_2\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(FeSO_4+2KOH--->K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ FeSO_4+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)
Điều chế $CO_2:$
$CaCO_3\xrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow$
Điều chế $H_2+O_2:$
$CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O$
$2H_2O\xrightarrow{điện\, phân}2H_2\uparrow+O_2\uparrow$
Điều chế $Fe:$
$Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O$
Điều chế $Cu:$
$CuO+H_2\xrightarrow{t^o}Cu+H_2O$