I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
1. A. second B. welcome C. collection D. improve
2. A. other B. colourful C. dolphin D. wonderful
3. A. food B. took C. cook D. look
4. A. fun B. uncle C. club D. aquarium
5. A. clever B. circus C. collect D. cushion
6. A. garnish B. drain C. tender D. sprinkle
7. A. grin B. dip C. slice D. grill
8. A. spread B. cream C. bread D. head
9. A. sugar B. stew C. sauce D. steam
10. A. grate B. shallot C. marinate D. staple
11. A. simmer B. grill C. whisk D. slice
12. A. cube B. tunnel C. manual D. pure
13. A. grate B. staple C. citadel D. occasion
14. A. spread B. measure C. breath D. break
15. A. delicious B. lemon C. pepper D. vegetable
16. A. opened B. closed C. contained D. finished
17. A. laughter B. sightseeing C. daughter D. fight
18. A. island B. foodstuff C. stream D. service
19. A. paper B. receipt C. complain D. envelop
20. A. official B. ocean C. convenient D. precious
. Chọn những từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi nhóm.
1. A. thứ hai B. chào mừng C. bộ sưu tập D. cải thiện
2. A. khác B. đầy màu sắc C. cá heo D. tuyệt vời
3. A. thức ăn B. lấy C. nấu ăn D. nhìn
4. A. vui vẻ B. chú C. câu lạc bộ D. bể cá
5. A. thông minh B. xiếc C. thu thập D. đệm
6. A. trang trí B. ráo nước C. mềm D. rắc
7. A. cười toe toét B. nhúng C. lát D. nướng
8. A. phết B. kem C. bánh mì D. đầu
9. A. đường B. món hầm C. nước sốt D. hơi nước
10. A. ghiền B. hẹ C. ướp gia vị D. ghim
11. A. đun nhỏ lửa B. nướng C. đánh trứng D. cắt lát
12. A. khối lập phương B. đường hầm C. thủ công D. tinh khiết
13. A. ghi ơn B. ghim C. thành quách D. dịp
14. A. lây lan B. đo lường C. hơi thở D. nghỉ ngơi
15. A. ngon B. chanh C. tiêu D. rau
16. A. mở B. đóng C. chứa D. kết thúc
17. A. tiếng cười B. ngắm cảnh C. con gái D. cuộc chiến
18. A. đảo B. thực phẩm C. suối D. dịch vụ
19. A. giấy B. biên lai C. khiếu nại D. phong bì
20. A. chính thức B. đại dương C. thuận tiện D. quý giá
minh dich dung k