K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7.Về vị trí địa lý, Hy Lạp cổ đại nằm ởa.Đông Bắc Châu Âu.b.Cực Tây của Châu Á.c.Phía Nam bán đảo Ban Căng (Châu Âu).d.Phía Bắc bán đảo Ban Căng (Châu Âu).8.Trung tâm buôn bán lớn nhất của đất nước Hy Lạp thời kì cổ đại làa.Cảng Ô-lim-pi-a.b.Cảng X-pác. c.Cảng Ma-ra-tông. d.Cảng Pi-rê.9.Hệ tư tưởng chủ đạo trong xã hội Trung Quốc thời kì cổ đại là gì?a.Phật giáo. b.Nho giáoc.Đạo giáo.d.Hin-đu...
Đọc tiếp

7.Về vị trí địa lý, Hy Lạp cổ đại nằm ở
a.Đông Bắc Châu Âu.
b.Cực Tây của Châu Á.
c.Phía Nam bán đảo Ban Căng (Châu Âu).
d.Phía Bắc bán đảo Ban Căng (Châu Âu).
8.Trung tâm buôn bán lớn nhất của đất nước Hy Lạp thời kì cổ đại là
a.Cảng Ô-lim-pi-a.
b.Cảng X-pác. 
c.Cảng Ma-ra-tông. 
d.Cảng Pi-rê.
9.Hệ tư tưởng chủ đạo trong xã hội Trung Quốc thời kì cổ đại là gì?
a.Phật giáo. 
b.Nho giáo
c.Đạo giáo.
d.Hin-đu giáo.
10.Nhân vật đóng vai trò quan trọng giúp thống nhất đất nước Trung Quốc thời cổ đại là
Tần Thủy Hoàng.
Lưu Bang. 
Khổng Tử.
Tư Mã Thiên.
11.Cơ quan quan trọng nhất của tổ chức nhà nước thành bang ở Hy Lạp là
Hội đồng 10 tướng lĩnh.
Đại hội nhân dân. 
Hội đồng 500 người.
Toà án 6000 thẩm phán. 

2
22 tháng 2 2022

7c

8d

9a

10Tần Thủy Hoàng

11d =)?

22 tháng 2 2022

nghe bạn 3 đểm =)) rồi

13 tháng 12 2021

Giúp mình với nhé

Câu 1: a. Quan sát hình 1( SGK trang 109) , cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục, biển và đại dương nào? - Châu lục: ......................................................................... - Biển:................................................................................. - Đại dương:....................................................................... b. Dựa vào bảng số liệu ở bài 17 ( SGK- trang 103), cho biết diện tích châu...
Đọc tiếp

Câu 1:

a. Quan sát hình 1( SGK trang 109) , cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục, biển và đại dương nào?

- Châu lục: .........................................................................

- Biển:.................................................................................

- Đại dương:.......................................................................

b. Dựa vào bảng số liệu ở bài 17 ( SGK- trang 103), cho biết diện tích châu Âu, so sánh với châu Á?

Châu Âu có diện tích .......... km2  ........... ( lớn, bé) so với châu Á.

Câu 2: Điền số liệu, từ thích hợp vào chỗ .....

Đồng bằng châu Âu chiếm ......diện tích, kéo dài từ ......sang ........ Đồi núi chiếm ...... diện tích, hệ thống núi cao tập trung ở phía  ......

Câu 3: Các em hãy đọc và cùng tìm hiểu thông tin về Hy Lạp

Hy Lạp, tên gọi chính thức là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực nam Âu. Hy Lạp nằm ở phía nam của bán đảo Balkan, giáp với Albania, Bắc Macedonia và Bulgaria về phía Bắc, Thổ Nhĩ Kỳ và biển Aegea bao bọc pháo đông và nam đất nước còn biển  lonia nằm ở phía tây, dân số hơn 11 triệu người. Thủ đô của Hy Lạp là A- ten. 

Tổng diện tích lãnh thổ của Hy Lạp là 131.957 km2, 80% lãnh thổ của Hy Lạp là đồi, núi và đất nước này cũng là một trong các nước miền núi nhất của châu Âu. Khí hậu của Hy Lạp quanh năm ấm áp, mùa đông nhiệt độ khoảng từ 6 đến 13 độ c, mùa hè khoảng từ  23 đến 33 độ c. Hy Lạp có rất nhiều thành phố nổi tiếng, đặc biệt là thủ đô Athens với các di tích khảo cổ như Acropolis, đền Payrthenon, Agora cổ đại.

 

5
21 tháng 1 2022

Dài thế

21 tháng 1 2022

ma mới biết

27 tháng 3 2022

B

27 tháng 3 2022

ko chắc lắm

tui hong bít nàm :>>>>>

2 tháng 5 2022

1.D; 2.thanghoa

4 tháng 1 2017

cái này là phần Địa Lí mà sao đi hỏi ở trang Văn z bn??? Nhằm òi :)))

PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữaA. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại DươngC. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu MỹCâu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tênA. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã LaiC. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo    Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?A. Việt...
Đọc tiếp

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1 Đông Nam Á là cầu nối giữa

A. Châu Á – Châu Âu                        B. Châu Á – Châu Đại Dương

C. Châu Á – Châu Phi                        D. Châu Á – Châu Mỹ

Câu 2.1 Phần đất liền của Đông Nam Á mang tên

A. Bán đảo Trung Ấn                         B. Quần đảo Mã Lai

C. Phần đất liền                                 D. Phần hải đảo   

Câu 4.1 Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam          B. Cam-pu-chia          C. Bru-nây                D. Thái Lan.

Câu 4.1: Hiện nay các nước trong khu vực Đông Nam Á đang:

A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực                                 B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp

C. Trú trọng phát triển ngành chăn nuôi                        D. Tiến hành công nghiệp hóa.

Câu 5.2: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào.

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú.

C. Tranh thủ được nguồn vốn và công nghệ của nước ngoài.

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 4.1. Hiện nay, buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 5.2. Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 6.2. Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á:

A. Cùng sử dụng lao động.                  B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo. D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 2.1: Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bao gồm:

          A. Đất liền và hải đảo, vùng biển            B. Vùng biển, vùng trời, đất liền    

          C. Vùng trời, đất liền và hải đảo            D. Đất liền và hải đảo, vùng biển, vùng trời

Câu 3.1: Công cuộc đổi mới của đất nước ta bắt đầu vào những năm:

          A. 1945                B. 1975                C. 1986                D. 2000.

 Câu 4.1: Nước nào sau đây của khu vực Đông Nam Á là lá cờ đầu trong đấu tranh giải phóng dân tộc chống thực dân Pháp, phát xít Nhật và đế quốc Mĩ.

A.   Lào                       B. Việt Nam              C. Campuc                   D. Thái Lan

Câu 5.2: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

A.   Á  và Thái Bình Dương             B. Á và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

C. Âu và Thái Bình Dương                           D. Á –Âu và Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

Câu 6.2: Việt Nam là một trong những quốc gia của Đông Nam Á tiêu biểu cho bản sắc thiên nhiên mang tính chất:

A.   Xích đạo        B. Nhiệt đới khô        C. Nhiệt đới gió mùa ẩm       D. Cận nhiệt

Câu 1.1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?

          A. 11           B. 13           C. 15           D. 17.

 Câu 2.1: Lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ thứ mấy theo giờ GMT?

A.   6                       B.                   C. 7                            D. 4

Câu 3.1: Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:

A.   8034B - 23023B                                   B. 8030N - 22022B                                  

C. 8034N - 22022B                                   D.  8030B - 23023B                                  

Câu 4.1: Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc - Nam Có chiều dài bao nhiêu

A.   1560 km            B. 1650 km        C. 1600 km                     D. 1500 km

Câu 5.2: Theo thống kê năm 2006 diện tích tự nhiên là bao nhiêu?

A.     330.212 km2                                           B. 320.414 km2

C. 230.414 km2                               D.331.212 km2                                                                                                                     

Câu 2.1: Diện tích của biển Đông là bao nhiêu?

      A. 3.347.000 km2.                    B. 3.447.000 km2.

      C. 3.440.000 km2.                    D. 4.347.000 km2.

Câu 3.1:  Độ muối bình quân của Biển Đông là?

        A. 30 – 33%0                                                             B. 33 – 35%0                                                                                                                             

        C. 28 – 30%0                                                                                  D. 35 – 38%0                                                                                                                    

Câu 5.2: Đặc điểm nào không là đặc điểm khí hậu của biển Đông:

          A. Có hai mùa gió: Đông Bắc và Tây Nam          B. Nóng quanh năm

          C. Biên độ nhiệt nhỏ, mưa ít hơn trong đất liền               D. Lượng mưa lớn hơn đất liền

Câu 1.1 Ở nước ta, vận động Tân kiến tạo (vận động Hi-ma-lay-a) diễn ra cách ngày nay khoảng                            

A. 25 triệu năm.                                                              B. 35 triệu năm.   

C. 45 triệu năm.                                                              D. 55 triệu năm.

Câu 2.1 Giai đoạn Tiền cambri kết thúc cách đây

A. 470 triệu năm                                                             B. 542 triệu năm  

C. 670 triệu năm                                                             D. 770 triệu năm

Câu 3.1 Giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ nước ta là

 A. Trung sinh.                                                               B. Cổ kiến tạo      

C. Tiền Cambri.                                                             D. Tân kiến tạo.

Câu 4.1 Các bể dầu khí ở thềm lục địa và ở đồng bằng châu thổ nước ta hình thành trong đại

A. Tiền sử.                                                                     B. Nguyên sinh.   

C. Trung sinh.                                                                 D. Tân sinh.

Câu 1.1 Theo kết quả khảo sát, thăm dò của ngành địa chất Việt Nam, nước ta có khoảng bao nhiêu điểm quặng và tụ khoáng?

A. 3000                                                                          B. 4000

C. 5000                                                                          D. 6000

Câu 2.1 Phần lớn các khoáng sản của nước ta có trữ lượng

A. Vừa và nhỏ.                                                               B. Lớn và vừa.

C. Rất lớn và lớn.                                                            D. Vừa và rất nhỏ

Câu 5.1: Vùng núi đông bắc nổi bật với những cánh cung lớn theo thứ tự từ tây sang đông bao quanh khối nền cổ Việt Bắc là

           A. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

           B. Các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Đông Triều, Lục Nam

           C. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn.

           D. Các cánh cung sông Gâm, Bắc Sơn, Đông Triều

Câu 6.2: Ý nghĩa của thềm lục địa có giá tr...

0