nhiệt phân muối Canxi cacbonat Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra biết phản ứng trên tạo thành 7 gam oxit, hãy tính
số ptu và khối lượg muối cần dùng
số ptu và khối lượng khí sinh ra
thể tích khí sinh ra(cần gấp)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nCO2 = 10,08/22,4 = 0,45 (mol)
PTHH: CaCO3 -t°-> CaO + CO2
0,45 0,45 0,45
mCO2 = 0,45 . 44 = 19,8 (g)
mCaCO3 = 0,45 . 100 = 45 (g)
mCaO = 0,45 . 56 = 25,2 (g)
Số phân tử CaCO3 = CaO: 0,45 . 6.10^23 = 2,7.10^23 (phân tử)
\(n_{CaCl_2}=\dfrac{81.10^{22}}{6.10^{23}}=1,35\left(mol\right)\)
PTHH: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
1,35<----2,7<------1,35--->1,35
\(m_{CaCO_3}=1,35.100=135\left(g\right)\)
Số phân tử CaCO3 = 1,35.6.1023 = 8,1.1023 (phân tử)
\(m_{HCl}=2,7.36,5=98,55\left(g\right)\)
Số phân tử HCl = 2,7.6.1023 = 16,2.1023 (phân tử)
mCO2 = 1,35.44 = 59,4 (g)
Số phân tử CO2 = 1,35.6.1023 = 8,1.1023 (phân tử)
\(V_{CO_2}=1,35.22,4=30,24\left(l\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{71,68}{22,4}=3,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{CO_2}=3,2.44=140,8\left(g\right)\)
PTHH: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
3,2<---6,4<-------3,2<----3,2
\(m_{CaCO_3}=3,2.100=320\left(g\right)\)
Số phân tử CaCO3 = 3,2.6.1023 = 19,2.1023 (phân tử)
\(m_{HCl}=6,4.36,5=233,6\left(g\right)\)
Số phân tử HCl = 6,4.6.1023 = 38,4.1023 (phân tử)
\(m_{CaCl_2}=3,2.111=355,2\left(g\right)\)
Số phân tử CaCl2 = 3,2.6.1023 = 19,2.1023 (phân tử)
nCaCO3 = 45/100 = 0,45 (mol)
PTHH: CaCO3 + 2HCl -> CO2 + H2O + CaCl2
Mol: 0,45 ---> 0,9 ---> 0,45 ---> 0,45 ---> 0,45
Số phân tử CO2 = H2O = CaCl2: 0,45 . 6.10^23 = 2,7.10^23 (phân tử)
mCO2 = 0,45 . 44 = 19,8 (g)
mH2O = 0,45 . 18 = 8,1 (g)
mCaCl2 = 49,95 (g)
mHCl = 0,9 . 36,5 = 32,85 (g)
Số phân tử HCl: 0,9 . 6.10^23 = 5,4 10^23 (phân tử)
PT: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
Ta có: \(n_{CaO}=\dfrac{7}{56}=0,125\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CaO}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{CaCO_3}=0,125.6,10^{23}=0,75.10^{23}\) (phân tử)
\(m_{CaCO_3}=0,125.100=12,5\left(g\right)\)
b, \(n_{CO_2}=n_{CaO}=0,125\left(mol\right)\)
\(A_{CO_2}=0,125.6.10^{23}=0,75.10^{23}\) (phân tử)
\(m_{CO_2}=0,125.44=5,5\left(g\right)\)
c, \(V_{CO_2}=0,125.24,79=3,09875\left(l\right)\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
0,45 0,45 0,45
\(n_{CO_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=0,45.44=19,8\left(g\right)\)
\(b,A_{CaCO_3}=0,45.6.10^{23}=2,7.10^{23}\left(PT\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0,45.100=45\left(g\right)\)
\(c,A_{CaO}=6.10^{23}.0,45=2,7.10^{23}\left(PT\right)\)
\(m_{CaO}=0,45.56=25,2\left(g\right)\)
PT: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
Ta có: \(n_{CaCO_3}=\dfrac{2,1.10^{24}}{6.10^{23}}=3,5\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{CaO}=n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=3,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow A_{CaO}=A_{CO_2}=3,5.6.10^{23}=2,1.10^{24}\) (phân tử)
b, \(m_{CaO}=3,5.56=196\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=3,5.44=154\left(g\right)\)
c, \(V_{CO_2}=3,5.24,79=86,765\left(l\right)\)
nCaO = 7/56 = 0,125 (mol)
PTHH: CaCO3 -t°-> CaO + CO2
0,125 0,125 0,125
mCaCO3 = 0,125 . 100 = 12,5 (g)
Số phân tử CaCO3 = CO2: 0,125 . 6 . 10^23 = 0,75.10^23 (phân tử)
mCO2 = 0,125 . 44 = 5,5 (g)
VCO2 = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)