16. That honest man always speaks _______ is true even if it is bitter.
A. that it B. that C. what D. which
17. The progress made in computer technology _______the early 1960s is remarkable.
A. in B. for C. since D. during
18. Did you apologise to Mary, _______?
A. who you spilt some coffee on her dress
B. you spilt some coffee on her dress
C. whose dress you spilt some coffee
D. whose dress you spilt some coffee on
19. We are considering having_______for the coming New Year.
A. redecorated our flat B. to redecorate our flat
C. our flat to be redecorated D. our flat redecorated
20. You look so tired! You _______out too late last night.
A. had to be B. should have been
C. had been D. must have been
21. I _______ an important phone call from America. Could you tell me when it comes?
A. had expected B. have been expecting
C. expected D. am expecting
22. I _______ a better job, and I am going to accept it.
A. was offering B. have been offered
C. was going to be offered D. am offering
23. He’s always shown an understanding of what consumers want.
A. people who buy something from a shop
B. people who steal something from a shop
C. people who doesn’t believe in God
D. people who is not brave
24. The UFO stayed in the sky for about thirty seconds, and then it went away
A. disappeared B. appeared C. flew D. traveled
25. The necklace is interesting but not precious.
A. invaluable B. very valuable C. worth a lot of money D. B and C are correct
26. A: Would you mind lending me your bike?
A. Yes, here it is B. No, not at all C. Yes, let’s D. Good idea
27. A: Would you like to have lunch with us?
A. All right B. Yes, I would C. No, I wouldn’t like D. Yes, I’d love to
28. A: Why don’t we go for a picnic this weekend?
A. What do you suggest? B. Yes, please
C. How’s that? D. That’s a good idea
29. A: Congratulations on your winning
A. You’re welcome B. That’s very kind of you
C. No, thanks D. Yes, of course
30. A: Shall I get a taxi for you?
A. Yes, I’d love to B. Oh, that would be nice
C. Let’s do D. Yes, why not?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
that: thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc chủ ngữ hỗn hợp, thay cho “who/ whom/ which” trong mệnh đề quan hệ xác định
what: cái mà; V/ preposition + what
which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
Tạm dịch: Người đàn ông trung thực luôn nói những gì đúng sự thật ngay cả khi đó là điều cay đắng
Đáp án D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
In the early 1960s: vào đầu những năm 1960.
For => in
Tạm dịch: Tiến bộ trong chuyến du hành không gian vào đầu những năm 1960 là đáng chú ý.
1.they have never ( wishes/ had/done/made) any experience of living in the country
2. is it true( that what/ what/ if/ that )the laws says there is no smoking in restaurant in this city?
Đáp án C
the early 1960s: những năm đầu 1960.- là mốc thời gian => Đáp án là C. since + mốc thời gian
Đáp án A
seem: có vẻ như turn: xoay, chuyển ( hướng)
become: trở nên come: đến
This, of course, is not polite. If you look down or to the side when you are talking, it might (33) ______ that you are not honest.
[ Điều này dĩ nhiên là mất lịch sự. Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn hướng khác khi bạn đang trò chuyện có vẻ như là bạn không thành thật]
Đáp án B
like: giống như ( + danh từ/ mệnh đề) likely (a): có vẻ như
the same + danh từ: giống nhau such as: chẳng hạn như
But they always turn immediately back to look the listener directly in the eyes. These social "rules" are (35) ______ for two men, two women, a man and a woman, or an adult and a child.
[ Nhưng họ luôn quay lại ngay lập tức để nhìn trực tiếp vào mắt người nghe. Những quy tắc xã hội này giống nhau giữa 2 người đàn ông, 2 người phụ nữ, 1 đàn ông và 1 phụ nữ, hoặc 1 người lớn và 1 trẻ con]
Đáp án D
talk: trò chuyện get: nhận
notice: thông báo look: nhìn
Cụm từ: look in the eyes [ nhìn thẳng vào mắt] In the United States and Canada, it is very important to (31) ______ a person directly in the eyes when you are having a conversation with him or her.
[ Ở Mỹ và Canada, rất quan trọng khi nói chuyện với một người nhìn vào mắt người đó khi bạn đối thoại với họ]
Đáp án B
A little + danh từ không đếm được: một chút
A few + danh từ số nhiều: một vài
“Little” nghĩa tiêu cự hơn so với “ a little”
“Few” nghĩa tiêu cực hơn “ a few”
However, people who are speaking will sometimes look away for (34) ______ seconds when they are thinking or trying to find the right word.
[ Tuy nhiên những người đang trò chuyện sẽ thỉnh thoảng nhìn chỗ khác một vài giây khi họ đang suy nghĩ hoặc tìm từ thích hợp]
Đáp án D
Others = other + danh từ số nhiều
The other: một...khác ( xác định)
Another: một...khác
If you look down or to the side when the (32) ______ person is talking, that person will think that you are not interested in what he or she is saying.
[ Nếu bạn nhìn xuống hoặc nhìn sang hướng khác khi người khác đang nói, người đó sẽ nghĩ rằng bạn không hứng thú với cái họ đang nói]
16. That honest man always speaks _______ is true even if it is bitter.
A. that it B. that C. what D. which
17. The progress made in computer technology _______the early 1960s is remarkable.
A. in B. for C. since D. during
18. Did you apologize to Mary, _______?
A. who you spilled some coffee on her dress
B. you spilled some coffee on her dress
C. whose dress you spilled some coffee
D. whose dress you spilled some coffee on
19. We are considering having_______for the coming New Year.
A. redecorated our flat B. to redecorate our flat
C. our flat to be redecorated D. our flat redecorated
20. You look so tired! You _______out too late last night.
A. had to be B. should have been
C. had been D. must have been
21. I _______ an important phone call from America. Could you tell me when it comes?
A. had expected B. have been expecting
C. expected D. am expecting
22. I _______ a better job, and I am going to accept it.
A. was offering B. have been offered
C. was going to be offered D. am offering
23. He’s always shown an understanding of what consumers want.
A. people who buy something from a shop
B. people who steal something from a shop
C. people who don’t believe in God
D. people who are not brave
24. The UFO stayed in the sky for about thirty seconds, and then it went away
A. disappeared B. appeared C. flew D. traveled
25. The necklace is interesting but not precious.
A. invaluable B. very valuable C. worth a lot of money D. B and C are correct
26. A: Would you mind lending me your bike?
A. Yes, here it is B. No, not at all C. Yes, let’s D. Good idea
27. A: Would you like to have lunch with us?
A. All right B. Yes, I would C. No, I wouldn’t like D. Yes, I’d love to
28. A: Why don’t we go for a picnic this weekend?
A. What do you suggest? B. Yes, please
C. How’s that? D. That’s a good idea
29. A: Congratulations on your winning
A. You’re welcome B. That’s very kind of you
C. No, thanks D. Yes, of course
30. A: Shall I get a taxi for you?
A. Yes, I’d love to B. Oh, that would be nice
C. Let’s do D. Yes, why not?
Bạn giúp mình từ câu 10 - 15 vớii ạaa. Mình có đăng rồii ạ