số 36 chia cho số nguyên a rồi trừ đi a. Lấy kết quả này chia cho . Lại lấy kết quả này chia cho a rồi trừ đi . Cuối cùng ta được -a. Tìm số a
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ôi trời bài của việt
Ta có:
\(\frac{\left(36:a-a\right):a-a}{a}-a=-a\Rightarrow\frac{\left(36:a-a\right):a-a}{a}=0\)
\(\Rightarrow\left(36:a-a\right):a-a=0\)
\(\Rightarrow36:a-a=a^2\Rightarrow36:a=a.\left(a-1\right)\Rightarrow36=a^3-a^2=3^3-3^2\)
=>a=3
Ta có: [(36:a - a):a-a]:a-a= - a
-> [a(36-1):a-a]:a-a = -a
[a x 35 : a - a] :a - a = -a
[ 35-a] : a - a = -a
[ 35 - a ] : a = (-a) + a = 0
=> 35 -a =0 vì số chia luôn khác 0
=> a = 35
ta lần lượt được
\(\left[\left(\frac{36}{a}-a\right):a-a\right]:a-a=-a\)
\(\left[\left(\frac{36}{a}-a\right):a-a\right]:a=0;\left(\frac{36}{a}-a\right):a-a=0\)
\(\left(\frac{36}{a}-a\right):a=a;\frac{36}{a}-a=a^2;\frac{36}{a}=a^2+a\)
\(36=a^2\left(a+1\right)\)
do \(a\inℤ\)nên \(a^2\)là ước của 36 ta có
\(a^2\) | 1 | 4 | 9 | 36 |
\(a+1\) | 36 | 9 | 4 | 1 |
\(a\) | 35 | 8 | 3 | 0 |
so sánh a và a^2 trong bảng ta chọn a=3
\(\Rightarrow a=3\)
Theo đề bài ta có:
\(\left[\left(36:a-a\right):a-a\right]:a-a=-a\) ( a khác 0)
<=> \(\left[\left(36:a-a\right):a-a\right]:a=-a+a\)
<=> \(\left[\left(36:a-a\right):a-a\right]:a=0\)
<=> \(\left(36:a-a\right):a-a=0\)
<=> \(\left(36:a-a\right):a=a\)
<=> \(36:a-a=a.a=a^2\)
<=> \(36:a=a^2+a\)
<=> \(36=a\left(a^2+a\right)\)
<=> \(a^2\left(a+1\right)=36\)
Vì \(a^2\ge0\), a khác 0, a nguyên nên có các trường hợp:
TH1: \(\hept{\begin{cases}a^2=1\\a+1=36\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\pm1\\a=35\end{cases}}}\)( loại)
TH2: \(\hept{\begin{cases}a^2=4\\a+1=9\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\pm2\\a=8\end{cases}}}\)( loại)
Th3: \(\hept{\begin{cases}a^2=9\\a+1=4\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\pm3\\a=3\end{cases}\Leftrightarrow}}a=3\)(tm)
Th4: \(\hept{\begin{cases}a^2=36\\a+1=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\pm6\\a=0\end{cases}}}\)( loại)
Vậy a=3
Theo đề bài :
\(\left(36:a-a\right):a-a=-a\)
\(\Rightarrow\left(36:a-a\right):a=-a+a=0\)
\(\Rightarrow36:a-a=0.a=0\)
\(\Rightarrow36:a=0+a=a\)
\(\Rightarrow36=a.a=a^2\)
\(\Rightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}a=6\\a=-6\end{array}\right.\)