26.The factory makes sunlight into _____________________ power. solar nuclear water windy 36.As a good teacher, Bao Lam always looks ____________________ new effective teaching methods. A. after B. at C. for D. up 37.Danes aunt suggests that she ____________________ harder on her exam. A. worked B. should work C. would work D. works 38.Plastic bags are hard to____________________. A. melt B. dissolve C. break D. spoil
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Hạn chế của hạt nhân nguyên tử là _______
A. nó truyền ra năng lượng dưới dạng các tia độc hại.
B. nó tốn kém.
C. nó thải ra khói.
D. nó mất nhiều thời gian để hình thành
Câu cuối đoạn 1: “However, nuclear fission forms dangerous radioactive waste.”
(Tuy nhiên, hạt nhân thải ra các tia phóng xạ độc hại.)
Đáp án D
Để giúp độc giả hiểu về ích lợi của năng lượng mặt trời, tác giả ______
A. liệt kê một loạt dự án quang năng.
B. liệt kê theo thứ tự ra đời của các hệ thống tập hợp năng lượng mặt trời.
C. mô tả chi tiết quy trình của hệ thống PV.
D. so sánh ngắn gọn và tương phản sự khác biệt trong việc dùng nhiên liệu hoá thạch, hạt nhân nguyên tử và năng lượng mặt trời trong hệ thống điện năng.
Trong đoạn 1, tác giả đưa ra sự so sánh và tương phản ngắn gọn về các dang năng lượng, nêu lên tác dụng và hạn chế của chúng, từ đó làm bật lên lợi ích của năng lượng mặt trờ
Đáp án A
Trong đoạn đầu tiên, từ “fossil fuels” dòng 2 mang nghĩa ______
A. chất đốt được hình thành qua hàng triệu năm từ phần còn lại của động thực vật
B. năng lượng nguyên tử
C. năng lượng mặt trời
D. chất đốt có từ năng lượng gió
Fossil fuels (n): nhiên liệu hoá thạch = fuels formed millions of years from the remains of animals and plants
Đáp án B
Trong đoạn 4, từ “which” nói đến ________
A. nước
B. hơi nước
C. ánh sáng mặt trời
D. năng lượng mặt trời
“The concentrated sunlight turns water into steam which turns a turbine that is connected to an electric generator.”
(Ánh sáng được tập trung chuyển nước từ dạng lỏng sang dạng hơi – làm xoay tuabin được nối với máy phát điện.)
Thứ làm xoay tuabin chính là hơi nước – steam.
Đáp án A
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguồn nhiên liệu hoá thạch là vô hạn.
B. Quang năng là năng lượng từ mặt trời.
C. Hệ thống PV cung cấp nguồn điện cho Trạm vũ trụ quốc tế.
D. Cột năng lượng CSP có thể tạo hơi nước vào ban đêm.
Ta có: “Fossil fuels are expensive and limited sources of energy.” (Nhiên liệu hoá thạch đắt và có hạn.)
Đáp án C
Bài viết chủ yếu nói về ________
A. Con người dùng ánh sáng để giữ nhiệt.
B. Sự cần thiết cho việc phát triển công nghệ mới trong hệ thống quang năng.
C. Năng lượng mặt trời đang được dùng ra sao.
D. Năng lượng mặt trời dùng trong hệ thống giao thông vận tải.
Ánh sáng mặt trời và cách nó được dùng là chủ đề chính trong bài. Ta có thể thấy rõ công dụng của quang năng qua mỗi đoạn.
Các đáp án còn lại sai vì:
A. chỉ mới đề cập được một phần nhỏ, không phải ý chính
B. bài viết giới thiệu về các hệ thống chuyển đổi quang năng, nhưng không có ý nói chúng lạc hậu và cần phát triển công nghệ mới.
D. giao thông vận tải không được nhắc đến trong bài.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều nào sau đây có thể được suy ra từ đoạn văn?
A. Các nguồn năng lượng hiện tại của chúng ta phải được loại bỏ và thay thế bằng các nguồn thay thế.
B. Nhu cầu năng lượng trong tương lai có khả năng giảm.
C. Việc tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế chưa kết thúc.
D. Các nguồn năng lượng thay thế trên hành tinh này rất hạn chế.
Thông tin: Scientists are constantly searching for new sources of power to keep modern society running.
Tạm dịch: Các nhà khoa học không ngừng tìm kiếm các nguồn năng lượng mới để duy trì xã hội hiện đại.
Chọn C
26.The factory makes sunlight into _____________________ power.
solar nuclear water windy
36.As a good teacher, Bao Lam always looks ____________________ new effective teaching methods.
A. after B. at C. for D. up
37.Danes aunt suggests that she ____________________ harder on her exam.
A. worked B. should work C. would work D. works
38.Plastic bags are hard to____________________.
A. melt B. dissolve C. break D. spoil