K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích bao nhiêu?A. 23,550 km2. B. 33.550 km2. C. 32.500 km2 D. 22.500 km2.Câu 2: Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng kinh tế nào sau đây?A. Đông Nam Bộ. B. Đb Sông Hồng C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.Câu 3: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?A. Đb Sông Hồng B. Đông Nam Bộ. C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.Câu 4: Loại khí hậu nào sau đây đúng với khí hậu...
Đọc tiếp

 

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có diện tích bao nhiêu?

A. 23,550 km2. B. 33.550 km2. C. 32.500 km2 D. 22.500 km2.

Câu 2: Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ. B. Đb Sông Hồng C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.

Câu 3: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Việt Nam tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Đb Sông Hồng B. Đông Nam Bộ. C. Đb Sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ.

Câu 4: Loại khí hậu nào sau đây đúng với khí hậu Đông Nam Bộ:

A. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Cận xích đạo

Câu 5: Tỉ lệ dân số thành thị của Đông Nam Bộ năm 1999 là:

A.  55,5%. B.  50,5%. C.  56,5%.    D.  66,5%.

Câu 6: Khu vực trồng cây công nghiệp quan trọng của cả nước là:

A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên D. Đb Sông Hồng

Câu 7: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc là:  

A. Nam Á B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á.

Câu 8: Thành phố nào sau đây là trung tâm du lịch lớn nhất cả nước:

A. Tp Hà Nội. B. Tp Đà Nẵng. C. Tp Nha Trang. D. Tp Hồ Chí Minh

Câu 9: Số lượng các nước trong Tiểu vùng sông Mê Công là:

A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước.

Câu 10: Loại đất có giá trị trồng cây lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phù sa ngọt. B. Đất phù sa mặn. C. Đất phèn. D. Đất đỏ ba dan.

Câu 11: Ở vùng đồng bằng sông Cửu Long, loại động vật nuôi phát triển mạnh là:

A. Lợn đàn B. Gà trang trại C. Vịt đàn thả đồng. D. Tôm, cá

Câu 12: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là:

A. Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ. C. Đb sông Cửu Long. D. Đb Sông Hồng.

Câu 13: Ngành sản xuất công nghiệp nào ở Đb sông Cửu Long chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP?

A. Hóa chất. B. Dệt, may mặc. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Cơ khí.

Câu 14: Hòn đảo lớn nhất và có tiềm năng lớn về du lịch của vùng đồng bằng sông Cửu Long là.

A. Phú Quốc. B. Hòn Khoai C. Thổ Chu D. Côn Sơn.

Câu 15:Thành phố lớn nhất của vùng đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Cần Thơ. B. Mĩ Tho. C. Long Xuyên. D. Cà Mau.

Câu 16: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực:

A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đb sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ

0
17 tháng 7 2019

a) 1255 k m 2  < 2095 k m 2  < 3325 k m 2 . Vậy :

Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích TP. Hồ Chí Minh.

Diện tích TP. Hồ Chí Minh bé hơn diện tích Hà Nội.

b) Đà Nẵng có diện tích bé nhất.

Hà Nội có diện tích lớn nhất.

Nói thêm: Từ năm 2008, Hà nội được mở rộng và trở thành một thành phố có diện tích là 3325 k m 2 .

Câu 5: Quần đảo xa nhất của nước ta (Trường Sa), thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây:A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình.C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.Câu 6: Biển Đông có diện tích là:A. 2 447 000 km2 B. 3 447 000 km2 C. 4 447 000 km2 D. 5 447 000 km2Câu 7: Đa số các loại khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:A. lớn. B. vừa và nhỏ.C. rất lớn. D. nhỏ.Câu 8: Điền từ còn thiếu trong câu sau: khoáng sản là tài nguyên…1…, vì thế chúng ta cần...
Đọc tiếp

Câu 5: Quần đảo xa nhất của nước ta (Trường Sa), thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây:

A. Đà Nẵng. B. Quảng Bình.

C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.

Câu 6: Biển Đông có diện tích là:

A. 2 447 000 km2 B. 3 447 000 km2 C. 4 447 000 km2 D. 5 447 000 km2

Câu 7: Đa số các loại khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:

A. lớn. B. vừa và nhỏ.

C. rất lớn. D. nhỏ.

Câu 8: Điền từ còn thiếu trong câu sau: khoáng sản là tài nguyên…1…, vì thế chúng ta cần phải khai thác…2., sử dụng 3…và có …4. nguồn tài nguyên này.

(Lựa chọn các đáp án: 2. hợp lí, 4. hiệu quả, 1. không thể phục hồi, 3. tiết kiệm).

Câu 9: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?

A. Bạch Long Vĩ B. Côn Đảo

C. Cồn Cỏ D. Phú Quốc

Câu 10. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là

A. Sông Đà và sông Lô B. Sông Cả và sông Mã

C. Sông Hồng và sông Cả D. Sông Hồng và sông Mã

1
20 tháng 3 2022

A

B

B

không thể phục hồi - hợp lí - hiệu quả - tiết kiệm

D

C

11 tháng 8 2017

Đáp án B

Qua bảng số liệu trên ta thấy:

- Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng => Sai.

- Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất => Đúng

- Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ => Sai.

- Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước => Sai.

Câu 1:Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh,thành phố?A.5B.6C.7 D.8Câu 2:Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?A.Bình PhướcB.Tây NinhC.Đồng NaiD.Long AnCâu 3:Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam BỘ?A.Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khácB.Số dân vào loại trung bìnhC.Dẫn đầu cả nước về GDP,giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 ở nước taD.Giá trị xuất khẩu đúngCâu 4:Hai loại đất chiếm diện...
Đọc tiếp

Câu 1:Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh,thành phố?

A.5

B.6

C.7 

D.8

Câu 2:Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A.Bình Phước

B.Tây Ninh

C.Đồng Nai

D.Long An

Câu 3:Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam BỘ?

A.Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác

B.Số dân vào loại trung bình

C.Dẫn đầu cả nước về GDP,giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ 2 ở nước ta

D.Giá trị xuất khẩu đúng

Câu 4:Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là:

A.Đất xám và đất phù sa

B.Đất badan và đất feralit

C.Đất phù sa và đất feralit

D.Đất badan và đất xám

Câu 5:Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần

A.TPHCM,Biên Hòa,Vũng Tàu,Thủ Dầu Một,Tây Ninh

B.TPHCM,Biên Hòa,Thủ Dầu Một,Vũng Tàu,Tây Ninh

C.TPHCM,Thủ Dầu Một,Biên Hòa,Vũng Tàu,Tây Ninh

D.TPHCM,Thủ Dầu Một,Biên Hòa,Tây Ninh,Vũng Tàu

Câu 6:Nhà máy thủy điện trị An nằm trên sông nào?

A.Sông Sài Gòn

B.Sông Bé

C.Sông Đồng Nai

D.Sông Vàm Cỏ

Câu 7:Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là:

A.Chỉ có hai tỉnh và thành phố giáp biển

B.Đất dai kém màu mỡ,thời tiết thất thường

C.Tài nguyên sinh vật hạn chế và có nguy cơ suy thoái

D.Ít khoáng sản,rừng và nguy cơ ô nhiễm môi trường

Câu 8:Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ:

A.Dân cư đông đúc,mật độ dân số khá cao

B.Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao

C.Lực lượng lao động dồi dào,có trình độ chuyên môn,nghiệp vụ

D,Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước

Câu 9:Các di tích lịch sử,văn hóa ở Đông Nam Bộ là:

A.Bến cảng Nhà Rồng,Địa đạo Củ Chi,Nhà Tù Côn Đảo

B.Bến Cảng Nhà Rồng,Địa đạo Củ Chi,Thánh địa Mỹ Sơn

C.Địa đạo Củ Chi,Nhà tù Côn Đảo,Phố Cổ Hội An

D.Nhà Tù Côn Đảo,Phố Cổ Hội An,Bến Cảng Nhà Rồng

Câu 10:Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là 

A.Than

B.Dầu khí

C.Boxit

D.Đồng

1
7 tháng 3 2021

1B

2D

3B

4A

5C

6C

7D

8B

9A

10B

 

12 tháng 9 2017

Đáp án B

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ làA. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh. Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ làA. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp...
Đọc tiếp

Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ là

A. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là

A. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.

B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.

C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.

D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi trường bị suy giảm.

Câu 11 : Tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao của vùng Đông Nam Bộ là

A. vấn đề thủy lợi.

B. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.

C. chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.

D. sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 12 : Muốn vẽ biểu đồ tròn tỉ lệ vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đông Nam Bộ năm 2003 so với cả nước (100 %), ta đổi % ra số đo góc ở tâm vòng tròn, Vậy 1 % tương đương với góc ở tâm bao nhiêu độ?

A. 1,8 0 . B. 2,5 0 . C. 3,6 0 . D. 4,2 0 .

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vì

A. nhu cầu nội vùng về lương thực thực phẩm rất lớn.

B. lao động trong vùng đông, có nhiều kinh nghiệm.

C. vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. chính sách phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14 : Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động sống chung với lũ vì

A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng.

B. lũ lên nhanh rút chậm.

C. đồng bằng không có hệ thống đê ngăn lũ.

D. lũ mang đến nhiều nguồn lợi.

Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do

A. người dân nhiều kinh nghiệm.

B. diện tích rừng ngập mặn lớn.

C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn.

D. nhập khẩu nhiều giống thủy sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 16:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A của nước ta không đi qua tỉnh nào sau đây?

 A.Nam Định. B.Ninh Bình. C.Hà Nam. D.Thanh Hóa.

3

Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ là

A. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là

A. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.

B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.

C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.

D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi trường bị suy giảm.

Câu 11 : Tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao của vùng Đông Nam Bộ là

A. vấn đề thủy lợi.

B. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.

C. chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.

D. sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 12 : Muốn vẽ biểu đồ tròn tỉ lệ vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đông Nam Bộ năm 2003 so với cả nước (100 %), ta đổi % ra số đo góc ở tâm vòng tròn, Vậy 1 % tương đương với góc ở tâm bao nhiêu độ?

A. 1,8 0 . B. 2,5 0 . C. 3,6 0 . D. 4,2 0 .

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vì

A. nhu cầu nội vùng về lương thực thực phẩm rất lớn.

B. lao động trong vùng đông, có nhiều kinh nghiệm.

C. vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. chính sách phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14 : Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động sống chung với lũ vì

A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng.

B. lũ lên nhanh rút chậm.

C. đồng bằng không có hệ thống đê ngăn lũ.

D. lũ mang đến nhiều nguồn lợi.

Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do

A. người dân nhiều kinh nghiệm.

B. diện tích rừng ngập mặn lớn.

C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn.

D. nhập khẩu nhiều giống thủy sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 16:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A của nước ta không đi qua tỉnh nào sau đây?

 A.Nam Định. B.Ninh Bình. C.Hà Nam. D.Thanh Hóa.

12 tháng 3 2022

Câu 9 (NB):Thành phố có hoạt động xuất – nhập khẩu dẫn đầu của vùng Đông Nam Bộ là

A. TP. Biên Hòa. B. TP. Vũng Tàu. C. TP. Bình Dương. D. Tp. Hồ Chí Minh.

Câu 10 (TH): Khó khăn trong sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là

A. dân số đông gây khó khăn cho giải quyết việc làm, nhà ở.

B. trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp.

C. nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị ngày càng tăng.

D. cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển sản xuất, chất lượng môi trường bị suy giảm.

Câu 11 : Tầm quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp trên diện tích ổn định và có giá trị hàng hóa cao của vùng Đông Nam Bộ là

A. vấn đề thủy lợi.

B. thị trường tiêu thụ ngày càng rộng lớn.

C. chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao.

D. sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

Câu 12 : Muốn vẽ biểu đồ tròn tỉ lệ vốn đầu tư nước ngoài trực tiếp vào Đông Nam Bộ năm 2003 so với cả nước (100 %), ta đổi % ra số đo góc ở tâm vòng tròn, Vậy 1 % tương đương với góc ở tâm bao nhiêu độ?

A. 1,8 0 . B. 2,5 0 . C. 3,6 0 . D. 4,2 0 .

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long vì

A. nhu cầu nội vùng về lương thực thực phẩm rất lớn.

B. lao động trong vùng đông, có nhiều kinh nghiệm.

C. vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.

D. chính sách phát triển vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14 : Đồng bằng sông Cửu Long phải chủ động sống chung với lũ vì

A. lũ gây ngập lụt trên diện rộng.

B. lũ lên nhanh rút chậm.

C. đồng bằng không có hệ thống đê ngăn lũ.

D. lũ mang đến nhiều nguồn lợi.

Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, An Giang có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước do

A. người dân nhiều kinh nghiệm.

B. diện tích rừng ngập mặn lớn.

C. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nước ngọt lớn.

D. nhập khẩu nhiều giống thủy sản có giá trị kinh tế cao.

Câu 16:Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, quốc lộ 1A của nước ta không đi qua tỉnh nào sau đây?

 A.Nam Định. B.Ninh Bình. C.Hà Nam. D.Thanh Hóa.

Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảngA. 10 triệu km2 .  B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 42 triệu km2.Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?A. Châu Đại Dương   B. Châu Mỹ.     C. Châu Nam Cực.          D. Châu Á.Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?          A. Bắc Băng Dương.                            B. Nam Đại Dương. C. Đại...
Đọc tiếp

Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng

A. 10 triệu km2 .  B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 42 triệu km2.

Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?

A. Châu Đại Dương   B. Châu Mỹ.     C. Châu Nam Cực.          D. Châu Á.

Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?

          A. Bắc Băng Dương.                            B. Nam Đại Dương.

C. Đại Tây Dương.                                D. Địa Trung Hải.

Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng

          A. từ 71OB-53ON.  B. từ 36ON-71ON. C. từ 36OB-71OB.        D. từ 10OB-53ON.

Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?

          A. Rhein (Rainơ). B. Danube (Đanuyp).      C.  Volga (Vonga).    D. Nin.

Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

          A. Đới nóng.         B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa.      D. Đới cận nhiệt.

Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là

          A. Cơ cấu dân số trẻ                                     B. Cơ cấu dân số vàng.

C. Cơ cấu dân số già                                    D. Cơ cấu dân số ổn định.

Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?

           A. Mức độ đô thị hóa cao.                      B. Mức độ đô thị hóa thấp.

C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát          D. Mức độ đô thị hóa rất thấp.

Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:

A. Tăng nguồn lao động.                                B. Tăng phúc lợi xã hội.

C. Chú trọng an ninh.                                      D.ổn định về xã hội.

Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:

A. Châu Phi, Bắc Mỹ.                                     B. Châu Phi, Trung Đông.                                  

C. Châu Phi, Bắc Á.                                        D. Châu Phi, Đông Á.

Câu 11. Một số nước châu Âu có:

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm.                       B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.

C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn.                            D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.

Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:

A. Dân số đang già đi.                                        B. Vấn đề đô thị hóa.

C. Dân tộc, tôn giáo.                                           D.Bùng nổ dân số.

Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?

A.   Phía tây          B. Phía đông              C. Phía bắc                       D.Phía nam

Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?

A.      Biển Đỏ                B. Biển Đen           C.Biển Ba-ren              D.Biển Bắc

Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là

A.               dãy U-ran.       B.dãy  An-pơ.          C.sông Von-ga.                   D.sông Đni-ép.

Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?

A.               Ơ-rô-pê-ô-ít                B.Nê-grô-ít            C.Môn-gô-lô-ít            D.Ôxtra-lô-ít

Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là

A. đồng bằng.                                    B. núi già.   

C. núi trẻ.                                          D. cao nguyên.

Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là

A. nhiệt đới.          B. ôn đới.        C. cận nhiệt đới.          D. xích đạo.

Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?

A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.

B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.

C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.

D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.

 

 

1
23 tháng 12 2022

Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng

A. 10 triệu km2  B. 14,1 triệu km2C. 44,4 triệu km2 D. 42 triệu km2.

Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?

A.Châu Đại Dương   B.Châu Mỹ.   C.Châu Nam Cực.    D. Châu Á.

Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?

A. Bắc Băng Dương.                            B. Ấn Độ Dương

C. Đại Tây Dương.                                D. Địa Trung Hải.

Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng

A. từ 71OB-53ON                      B. từ 36ON-71ON. 

C. từ 36OB-71OB.                     D. từ 10OB-53ON.

Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?

A. Rhein (Rainơ)   B. Danube (Đanuyp)  C.  Volga (Vonga).  D. Nin.

Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

   A. Đới nóng.     B. Đới lạnh   C.Đới ôn hòa.      D. Đới cận nhiệt.

Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là

 A. Cơ cấu dân số trẻ                              B. Cơ cấu dân số vàng.

C. Cơ cấu dân số già                            D. Cơ cấu dân số ổn định.

Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?

 A. Mức độ đô thị hóa cao.               B. Mức độ đô thị hóa thấp.

C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát         D.Mức độ đô thị hóa rất thấp.

Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:

A. Tăng nguồn lao động.                           B.Tăng phúc lợi xã hội.

C. Chú trọng an ninh.                                   D.ổn định về xã hội.

Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:

A. Châu Phi, Bắc Mỹ.                                B.Châu Phi, Trung Đông.                            

C. Châu Phi, Bắc Á.                                   D. Châu Phi, Đông Á.

Câu 11. Một số nước châu Âu có:

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm.              B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.

C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn.                 D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.

Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:

A. Dân số đang già đi.                                    B. Vấn đề đô thị hóa.

C. Dân tộc, tôn giáo.                                      D.Bùng nổ dân số.

Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?

A.Phía tây        B. Phía đông           C. Phía bắc           D.Phía nam

Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?

A.Biển Đỏ       B. Biển Đen          C.Biển Ba-ren          D.Biển Bắc

Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là

A.dãy U-ran.    B.dãy  An-pơ.      C.sông Von-ga.   D.sông Đni-ép.

Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?

A. Ơ-rô-pê-ô-ít        B.Nê-grô-ít     C.Môn-gô-lô-ít     D.Ôxtra-lô-ít

Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là

A. đồng bằng.                                    B. núi già.   

C. núi trẻ.                                          D. cao nguyên.

Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là

A. nhiệt đới.     B. ôn đới.        C. cận nhiệt đới.          D. xích đạo.

Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?

A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.

B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.

C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.

D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.

23 tháng 12 2022

mik có sửa câu 3 vì nó k đúng với cái đáp án

23 tháng 3 2017

Đáp án A