Sắp xếp câu có nghĩa:
1/ He/ catch/ red-handed/ have/ no choice/ but/ confess.
2/ We/ sorry inform/ that/ your service/ no longer/ need.
Điền từ thích hợp:
1/ A heavy fall of snow prevented them from getting home that night.
They____________(able) home that night because of a heavy fall of snow.
2/ Damon looked so funny in his brother's tracksuit that we had to laugh.
We_____________(up) the toothache any longer, so I went to the dentist.
3/ Faye hadn't finished her dinner when Steve called her.
Faye____________(still) when Steve called her.
4/ I am certain that Alice didn't intend to keep my book.
I am certain that Alice_________(intention) my book.
5/ They discussed the problem but no one had a solution.
They discussed the problem but no one__________(came) a solution.
6/ "This car's not mine" said the old man.
"This car__________"(belong), said the old man.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1: cho thêm từ để thành câu có nghĩa
1. My brother/often/spend/spare time/read/books/watch/television
=> My brother often spends his spare time reading books and watching television.
2. Since/beginning/course/she/never/late/school
=> Since the beginning of the course, she never lates for school.
3. He /catch/red-handed/have/no choice/but/confess
=> He was caught red-handed so he had no choice but confessing.
4. We /sorry/inform/that/your service/no longer/need
=> We’re sorry to inform you that your service is no longer needed.
5. I /going/have/my house/decorate/next week
=> I am going to have my house decorated next week.
1. My brother/often/spend/spare time/read/books/watch/television
→ My brother often spends his spare time reading books and watching television.
2. Since/beginning/course/she/never/late/school
→ Since the beginning of the course she has never been late for school.
3. He /catch/red-handed/have/no choice/but/confess
→ He was caught red-handed so he had no choice but confess.
4. We /sorry/inform/that/your service/no longer/need
→ We’re sorry to inform you that your service is no longer needed.
Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1.Brad speaks English better than his parents do.
Brad's parents don't.........speak English as well as ....... he does . as
2.A heavy fall of snow prevented them from getting home that night.
They......weren't able to get.....home that night beacause of a heavy fall of snow. able
3.I went to the dentist's because I couldn't stand the toothache any longer.
I couldn't.......put up with......the toothache any longer, so I went to the dentist's. up
4.The castle is one hundred years old.
It is .....an one hundred- year-old....castle.
5.We live far from our relatives.We miss them very much.
The.....farther we live from our relatives, the more we miss them......
6.I would like, moreover, to choose my own clothes for my brother's wedding.
What's.....more, I would like to choose my own clothes for my brother's wedding......
7.I didn't arrive in time to see my aunt off at the airport last night.
I wasn't.....early enough to see my aunt off at the airport last night......
8.My brother used to smoke
My brother has...given up smoking...
9.Turn off all the switches before leaving the workshop
All the switches....should be turned off before leaving the workshop.....
10.They think the thief got in through the barthroom window.
The thief.....is thought to have got in through the bathroom window......
11.That girl's mother used to work with time.
That's girl....whose mother used to work with time..........
So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your left-handed knowledge and help (29) put an end to leftie discrimination once and for all.
Tạm dịch: Vì vậy, đối với tất cả những người thuận tay trái, những người yêu thích tay trái và những người thích nghịch ngợm ngoài kia – đã đến lúc để nắm bắt kiến thức và sự giúp đỡ của bạn chấm dứt sự phân biệt đối xử của người thuận tay trái một lần và mãi mãi.
Thành ngữ: put an end to + O: chấm dứt cái gì đó
Chọn A
Sure, lefties (25) make up about 10 percent of the population - but, frankly, it seems like society has forgotten about them.
Tạm dịch: Chắc chắn những người thuận tay trái chiếm khoảng 10% dân số thế giới - nhưng, thẳng thắn mà nói, dường như xã hội đã quên mất họ.
make up = account for: chiếm
consist of: bao gồm
Chọn D
Đáp án D
Giải thích: make up: tạo nên
DỊCH NGHĨA
Những người thuận tay trái là những người khác biệt. Chắc chắn, những người thuận tay trái chiếm khoảng 10% dân số - nhưng, thẳng thắn mà nói, có vẻ như xã hội đã quên về họ. Chỉ cần xem xét tất cả các tiện ích dành cho thuận tay phải, thiết kế khó xử của bàn, và các dụng cụ nấu ăn chỉ phù hợp với tay phải của bạn. Điều gì làm cho một người trở thành một người thuận tay trái? Các nhà khoa học không chắc chắn, nhưng các nghiên cứu chỉ ra một sự tương tác phức tạp giữa gen và môi trường. Mặc dù không tìm thấy chính xác các "gen của người thuận tay trái", nhưng những người thường sử dụng tay trái hơn lại có nhiều thành viên trong gia đình thuận tay trái hơn. Và các nhà nghiên cứu đã tìm thấy các dây thần kinh khác nhau ở cánh tay phải và trái. Tuy nhiên, bất kể điều gì thúc đẩy con người sử dụng bàn tay đối diện, khoa học cũng đã khám phá ra một đặc điểm cá tính đặc biệt mà người thuận tay trái có xu hướng có. Vì vậy, đối với tất cả các bạn thuận tay trái, những người thích dùng tay trái, và những người thuận cả hai tay - đây là lúc để nâng cao kiến thức về thuận tay trái và giúp chấm dứt sự phân biệt đối xử với người thuận tay trái một lần và mãi mãi
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Trong câu này: no matter what it is: bẩt kể điều gì
Tạm dịch: "But no matter Í26Ì it is that drives someone to use their antipodal paw, science has also uncovered a particular set of personality traits that left-handed people tend to have." (Tuy nhiên, bất kể điều gì thúc đầy con người sử dụng bàn tay đối diện, khoa học cũng đã khám phá ra một đặc điểm cá tính đặc biệt mà người thuận tay trái có xu hướng có.)
1 He was caught red-handed so he had no choice but confess.
2 We’re sorry to inform you that your service is no longer needed.
Điền từ :
1 They were no able to get home that night because of a heavy fall of snow.
2 We ..couldn't help laughing. at Damon because he looked so funny in his brother's tracksuit
3 Faye ..was still cooking dinner. when Steve called her
4 I am certain that Alice .. had no intention of keeping. my book
5 They discussed the proble, but no one ..came up with a. solution
6 "This car ..doesn't belong to me. ", said the old man