2. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of primary stress.
1. A. emergency B. ambulance C. handkerchief D. elevate
2. A. promise B. arrange C. pressure D. cover
3. A. condition B. describe C. advice D. injure
4. A. stretcher B. wheelchair C. afraid D. patient
5. A. victim B. overheat C. alcohol D. blanket
6. A. affect B. damage C. entrance D. notice
7. A. tissue B. minimize C. anxiety D. treatment
8. A. pressure B. towel C. fainting D. revive
9. A. nosebleed B. sterile C. injection D. level
10. A. bandage B. forget C. somewhere D. cushion
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 11. A. adapt B. damage C. award D. prefer
Question 12. A. cognition B. position C.recommend D.commitment
Question 13. A. admire B. happen C. complain D. complete
Question 14. A. obedient B. decision C. mischievous D. biologist
Question 15. A. history B. confide C. result D. suggest
Question 16. A. dramatic B. employee C. musician D. entertain
Question 17. A. quality B. solution C. compliment D. energy
Question 18. A. angry B. complete C. polite D. secure
Question 19. A. preference B. attraction C. advantage D. infinitive
Question 20. A. express B. effort C. employ D. reduce
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
A.
feature
B.
degree
C.
urban
D.
marble
22
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
A.
pottery
B.
understand
C.
disappoint
D.
unemployed
Đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
A. calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/: sự tính toán
B. photography /fəˈtɒɡrəfi/: nhiếp ảnh
C. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
D. conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/: sự bảo tồn
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
B. regulation/ˌreɡjuˈleɪʃn/: quy định
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: cá nhân
D. inspection /ɪnˈspekʃn/: kiểm tra
Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
A. contribute /kənˈtrɪbjuːt/: góp phần
B. accompany /əˈkʌmpəni/: đi kèm
C. volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/: tình nguyện viên
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/: loại bỏ
1. A. emergency B. ambulance C. handkerchief D. elevate
2. A. promise B. arrange C. pressure D. cover
3. A. condition B. describe C. advice D. injure
4. A. stretcher B. wheelchair C. afraid D. patient
5. A. victim B. overheat C. alcohol D. blanket
6. A. affect B. damage C. entrance D. notice
7. A. tissue B. minimize C. anxiety D. treatment
8. A. pressure B. towel C. fainting D. revive
9. A. nosebleed B. sterile C. injection D. level
10. A. bandage B. forget C. somewhere D. cushion