what is this fruit the people make a delious wine ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trái cây này là gì mà mọi người làm cho một loại rượu ngon?
HT
Đáp án D
Giải thích: Giữa hai câu có mối quan hệ nhượng bộ.
Dịch nghĩa: Con người làm rượu vang để tự thưởng thức. Chính rượu là có tác động xấu đến sức khỏe tinh thần và thể chất của họ.
Phương án D. Although people make wine to enjoy themselves, it is wine that has bad effects on their mental and physical health sử dụng từ nối “Although” để nối hai vế có mối quan hệ nhượng bộ.
Dịch nghĩa: Mặc dù con người làm rượu vang để tự thưởng thức, chính rượu là có tác động xấu đến sức khỏe tinh thần và thể chất của họ.
Đây là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.
A. Despite making wine to enjoy themselves, it is wine that has bad effects on their mental and physical health = Mặc dù làm rượu vang để tự thưởng thức, chính rượu là thứ có tác động xấu đến sức khỏe tinh thần và thể chất của họ.
Khi vế đầu rút gọn chủ ngữ thì hai vế phải có chung chủ ngữ. tuy nhiên trong câu trên chủ ngữ vế đầu là con người, còn chủ ngữ vế sau là rượu.
B. Despite having bad effects on their mental and physical health, people make wine to enjoy themselves = Mặc dù có tác động xấu đến sức khỏe tinh thần và thể chất của họ, người ta làm rượu vang để tự thưởng thức.
Khi vế đầu rút gọn chủ ngữ thì hai vế phải có chung chủ ngữ. tuy nhiên trong câu trên chủ ngữ vế đầu là rượu, còn chủ ngữ vế sau là con người.
C. Although people make wine to enjoy themselves but it is wine that has bad effects on their mental and physical health = Mặc dù con người làm rượu vang để tự thưởng thức nhưng chính rượu là thứ có tác động xấu đến sức khỏe tinh thần và thể chất của họ.
Khi đã sử dụng từ nối “Although” thì không được sử dụng từ nối “but” nữa.
IV. Reorder the words to make complete sentences.
1. a / found / was / man / injured / seriously
=> Men was found a seriously injured
4. be / days / letter / within / 20 / your / answered / will
=> Your letter will be answered within 20 days
5 . wine / made / is / what / red / form ?
=> What is made from red wine?
Word Form :
\n1. This book is very ___heavy_. (heavily)
\n2. The man works ___heavily__ all day. (heavy)
\n3. I don’t like the ___noise___ of vehicles on the street. (noisy)
\n4. The music is very ___noisy____. I can’t study. (noise)
\n5. These boys always do things ___noisily___. (noisy)
\n6. That man is really __strong__. (strength)
\n7. It will take you a few weeks to build up your ___strength_ again. (strong)
\n8. What is your ___favorite____ food, Mai? (favor)
\n9. That room is decorated with many ____colorfully_. (colorful)
\n10. How many ___color_ are there in this flag? (colorful)
\n11. A young girl is _colorful__ the picture in her room at present. (color)
\n12. We should eat fruit to stay ___healthy__. (health)
\n13. His sisters are __gymnast___. They’re strong. (gym)
\n14. Her ___favorite__ drink is fruit juice. (favor)
\n15. Vietnamese people are really ____friendly__. (friend)
\n16. Minh and Nam are my close _friend_____. (friendly)
\n17. We don’t like him because he’s __unfriendly___. (friend)
\n18. Milk and fruit juice are ___healthy___ drinks. (health)
\n19. The old people live ___healthy__ in the countryside.
\n20. This is a busy shopping mall, full of activities and ___color____. (colorful)
WORD FORM:
1.The new dress makes her more(attract) attractive
2.How(interest) interesting the book is!
3.They saw a lot of (colour) colourful neonsigns in the streets
4.Planting vegetables and fruit trees will make our club(wealth) wealthy
5.How(height) high is your mother?
6.She looks(worry) worried because she is losing too much weight
7.How much does he(weight) weigh?
8.What is the(wide) width of this street?
12.What is the road's(long) length
13.How(thickness) thick is this dictionary
14.What's the(broad) breadth of the table?
15.The monkey looked so(fun) funny while they were eating peanuts
WORD FORM:
1.The new dress makes her more(attract)attractive
2.How(interest)interesting the book is!
3.They saw a lot of (colour) colourful neonsigns in the streets
4.Planting vegetables and fruit trees will make our club(wealth) wealthy
5.How(height)high is your mother?
6.She looks(worry)worried because she is losing too much weight
7.How much does he(weight) weigh?
8.What is the(wide)width of this street?
12.What is the road's(long)length
13.How(thickness)thick is this dictionary
14.What's the(broad)broadness of the table?
15.The monkey looked so(fun)funny while they were eating peanuts
MORE EXERCISE
\n\n
Word Form :
\n1. This book is very ___heavy_. (heavily)
\n2. The man works ___heavily__ all day. (heavy)
\n3. I don’t like the ___noise___ of vehicles on the street. (noisy)
\n4. The music is very ___noisy____. I can’t study. (noise)
\n5. These boys always do things ___noisily___. (noisy)
\n6. That man is really __strong__. (strength)
\n7. It will take you a few weeks to build up your ___strength_ again. (strong)
\n8. What is your ___favorite____ food, Mai? (favor)
\n9. That room is decorated with many ____colorfully_. (colorful)
\n10. How many ___color_ are there in this flag? (colorful)
\n11. A young girl is _colorful__ the picture in her room at present. (color)
\n12. We should eat fruit to stay ___healthy__. (health)
\n13. His sisters are __gymnast___. They’re strong. (gym)
\n14. Her ___favorite__ drink is fruit juice. (favor)
\n15. Vietnamese people are really ____friendly__. (friend)
\n16. Minh and Nam are my close _friend_____. (friendly)
\n17. We don’t like him because he’s __unfriendly___. (friend)
\n18. Milk and fruit juice are ___healthy___ drinks. (health)
\n19. The old people live ___healthy__ in the countryside.
\n20. This is a busy shopping mall, full of activities and ___color____. (colorful)
trái cây này là gì mà mọi người làm cho một loại rượu ngon?
Then I said:
Wine
Another guy? You got the wrong spelling