Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:
1/ propan, propen, propin.
2/Butan ,but-1-in ,but-2-in.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trích mẫu thử.
- Cho từng mẫu thử pư với dd Ca(OH)2 dư.
+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: C4H10, C3H6, but - 1 - in. (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd AgNO3/NH3.
+ Xuất hiện kết tủa vàng: but - 1 - in.
PT: \(HC\equiv CCH_2CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow AgC\equiv CCH_2CH_{3\downarrow}+NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: C4H10, C3H6. (2)
- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd Br2.
+ Br2 mất màu: C3H6.
PT: \(C_3H_6+Br_2\rightarrow C_3H_6Br_2\)
+ Không hiện tượng: C4H10.
- Dán nhãn.
câu 3 tham khảo
- Trích một ít các chất làm mẫu thử
- Cho các chất tác dụng với dd AgNO3/NH3
+ Kết tủa vàng: CH2=CH−C≡CHCH2=CH−C≡CH (vinyl axetilen)
CH2=CH−C≡CH+AgNO3+NH3→CH2=CH−C≡CAg↓+NH4NO3CH2=CH−C≡CH+AgNO3+NH3→CH2=CH−C≡CAg↓+NH4NO3
+ Không hiện tượng: C4H10, CH2=CH−CH=CH2CH2=CH−CH=CH2 (đivinyl)
- Dẫn 2 khí còn lại qua dd Br2 dư:
+ Không hiện tượng: C4H10
+ dd nhạt màu dần: : CH2=CH−CH=CH2CH2=CH−CH=CH2 (đivinyl)
CH2=CH−CH=CH2+2Br2→CH2Br−CHBr−CHBr−CH2Br
a,
Toluen:C6H5CH3
Benzen:C6H6
Lấy một ít làm mẫu thử cho các mẫu thử qua dung dịch thuốc tím và đun lên
+ C6H5CH3: Mất màu dung dịch thuốc tím và xuất hiện chất rắn màu đen
C6H5CH3 + 2KMnO4 ⟶ KOH + H2O + 2MnO2 + C6H5COOK
+ C6H6,H2O: Không hiện tượng
Cho 2 chất không hiện tượng qua Na
+ H2O: Có khí thoát ra
H2O+Na → NaOH+1/2H2
+ C6H6: Không hiện tượng
b,
Propin:C3H4
Propan:C3H8
Propen:C3H6
Lấy mốt ít làm mẫu thử cho các mẫu thử qua dd AgNO3/NH3
+ C3H4: Xuất hiện kết tủa vàng
C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
+ C3H8,C3H6: Không hiện tượng
Cho các chất không hiện tượng qua dung dịch brom
+ C3H6: Làm mất màu brom
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
+ C3H8: Không hiện tượng
c,
Buta−1,3−dien: CH2 = CH − CH = CH2
But−1−in: CH ≡ C − CH2 − CH3
Butan: C4H10
Lấy mốt ít làm mẫu thử cho các mẫu thử qua dd AgNO3/NH3
+ CH ≡ C − CH2 − CH3: Xuất hiện kết tủa vàng
CH ≡ C − CH2 − CH3 + AgNO3 + NH3→ CAg ≡ C − CH2 − CH3 + NH4NO3
+ C4H10, CH2=CH−CH=CH2: Không hiện tượng
Cho các chất không hiện tượng qua dung dịch brom
+ CH2 = CH − CH = CH2: Làm mất màu brom
CH2 = CH − CH = CH2 + 2Br2 → CH2Br − CHBr − CHBr − CH2Br
+ C3H8: Không hiện tượng
a,
Dẫn hỗn hợp qua nước brom dư. Thu được khí etan tinh khiết đi ra.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
b,
Dẫn hỗn hợp qua AgNO3/NH3 để loại bỏ axetilen.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag2C2 + 2NH4NO3
Hỗn hợp khí còn lại sục qua nước brom dư, propen được giữ lại.
C3H6 + Br2 → C3H6Br2
Cho Zn dư vào dung dịch sau phản ứng, thu được propen.
C3H6Br2 + Zn → ZnBr2 + C3H6
c, Xem lại đề
d,
Dẫn các khí qua AgNO3/NH3. Axetilen có kết tủa vàng.
2AgNO3 + 2NH3 + C2H2 → Ag2C2 + 2NH4NO3
Dẫn các khí còn lại qua nước brom. Etilen làm mất màu brom, metan thì không.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
e,
Dẫn các khí qua AgNO3/NH3 dư. But-1-in có kết tủa vàng.
CH ≡ C − C2H5 + AgNO3 + NH3 → AgC ≡ C − C2H5 + NH4NO3
Dẫn hai khí còn lại qua nước brom. But-2-in làm mất màu brom, butan thì không.
C4H6 + 2Br2 → C4H6Br2
b,
Dẫn các khí qua nước vôi trong dư. CO2 làm đục nước vôi.
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Dẫn các khí còn lại qua AgNO3/NH3 dư. Propin có kết tủa vàng.
HC ≡ C − CH3 + AgNO3 + NH3 → AgC ≡ C − CH3 + NH4NO3
Dẫn 2 khí còn lại qua nước brom. Etilen làm mất màu brom, metan thì không.
C2H4 + Br2 → C2H4Br2
- Trích một ít các chất làm mẫu thử, đánh số thứ tự lần lượt
a)
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư:
+ Kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4, C2H2 (*)
- Dẫn các khí ở (*) qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4, C2H2 (**)
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 --> C2H2Br4
+ Không hiện tượng: CH4
- Dẫn khí ở (**) qua dd AgNO3/NH3:
+ Kết tủa vàng: C2H2
\(C_2H_2+2AgNO_3+2NH_3\rightarrow C_2Ag_2\downarrow+2NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: C2H4
b)
- Cho các khí tác dụng với giấy quỳ tím ẩm:
+ QT chuyển xanh: NH3
\(NH_3+H_2O⇌NH_4^++OH^-\)
+ Qt chuyển đỏ: HCl
+ QT không chuyển màu: But-1-in, But-1-en (*)
- Cho khí ở (*) tác dụng với dd AgNO3/NH3
+ Kết tủa vàng: C4H6 (But-1-in)
\(CH\equiv C-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow CAg\equiv C-CH_2-CH_3\downarrow+NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: C4H8 (But-1-en)
c)
- Dẫn các khí qua dd Br2 dư:
+ dd nhạt màu dần: C2H4, C3H4 (*)
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
C3H4 + 2Br2 --> C3H4Br4
+ Không hiện tượng: C2H6
- Dẫn khí ở (*) qua dd AgNO3/NH3
+ Kết tủa vàng: C3H4
\(C_3H_4+AgNO_3+NH_3\rightarrow C_3H_3Ag\downarrow+NH_4NO_3\)
+ Không hiện tượng: C2H4
1/
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử vào dung dịch bạc nitrat
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là Propin
\(C_3H_4 + AgNO_3 + NH_3 \to C_3H_3Ag + NH_4NO_3\)
Cho các mẫu thử vào dung dịch brom dư :
- mẫu thử nào làm nhạt màu nước brom là propen
\(C_3H_6 + Br_2 \to C_3H_6Br_2\)
- mẫu thử nào không hiện tượng là propan
2/
Trích mẫu thử
Cho các mẫu thử vào dung dịch bạc nitrat
- mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là but-1-in
\(CH≡C-CH_2-CH_3 + AgNO_3 + NH_3 \to CAg≡C-CH_2-CH_3 + NH_4NO_3\)
Cho các mẫu thử còn vào dung dịch brom :
- mẫu thử nào làm nhạt màu là but-2-in
\(C_4H_6 + 2Br_2 \to C_4H_6Br_4\)
- mẫu thử nào không hiện tượng là butan