K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nam: Chào Huy

Huy: Chào buổi sáng Nam

Nam: Cùng ăn toá hôm nay nào

29 tháng 4 2018

Nam : Oh ! Chào buổi sáng , Hoa.

Hoa : Chào , Nam . Bạn có khoẻ không ?

Nam : Tớ khoẻ , cảm ơn . Còn cậu ?

Hoa : Tớ cũng vậy . Ah ! Thời tiết hôm nay thế nào ?

Nam : Nhìn kìa , trời nhiều gió .

Hoa : Tuyệt !!! Chơi nào ! Được chứ ?

Nam : Được , đi nào !

Học tốt !

29 tháng 4 2018

không cần ghi tên mà lần lượt các dòng nha:

1.ôi, chào buổi sáng Hoa

2.Chào Nam , bạn khỏe ko?

3. Tôi ổn , cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

4.tôi cx vậy.À, thời tiết hôm nay thế nào?

5. Nhìn kìa, nó có gió.

6.Tuyệt, hãy chơi! đc chứ

7. đc, đi thôi

Mai: Hi, Oanh. How are you?Oanh: Hi, Mai. I’m OK, thanks. How about you? What did you do yesterday?Mai: I’m good. Yesterday morning I stayed at home and played with my brother. In the afternoon I cycled round the lake near my home.Oanh: Oh, good, that sounds really healthy. By the way, how do you come to school?Mai: My dad usually drives me to school. I used to go on foot when I was in primary school. But the new school’s too far to walk now.Oanh: How far is it from your house to here?Mai: It’s...
Đọc tiếp

Mai: Hi, Oanh. How are you?

Oanh: Hi, Mai. I’m OK, thanks. How about you? What did you do yesterday?

Mai: I’m good. Yesterday morning I stayed at home and played with my brother. In the afternoon I cycled round the lake near my home.

Oanh: Oh, good, that sounds really healthy. By the way, how do you come to school?

Mai: My dad usually drives me to school. I used to go on foot when I was in primary school. But the new school’s too far to walk now.

Oanh: How far is it from your house to here?

Mai: It’s about two kilometres.

Oanh: How long does it take you?

Mai: About 10 minutes. Sometimes, when there are traffic jams, it takes longer.

Oanh: Do you come by car every day?

Mai: Yes, except when my dad is busy. Then I come by bike.

Oanh: I see. Hey, Mai. How about going cycling round the lake on Saturday?

Mai: Great idea! Can you come to my house at 3 p.m.?

Oanh: OK, Mai. I can’t wait! See you then. 

     6. Can Oanh come to Mai’s house at 3 p.m?

1
9 tháng 3 2022

Yes, she can

4 tháng 12 2021

10.D

11.D

12.C

13.D

4 tháng 12 2021

D

D

C

D

12 tháng 2 2017

1. I / to / to / every / city / go / books / Sunday morning ./the

=> I go to the city to buy some books every Sunday morning

2. good / the / there. / let 's / and / time / mountain / go / have / to / a

=> Let's go to the mountain and have a good time there

9 tháng 8 2018

Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :

1. Forty three fifty-six many

2. Family teacher engineer doctor

3. His her you your

4. Classroom students teachers streets

5. Television stereo telephone city

6. Father mother brother student

7. Hello hi good night good morning

8. Bye goodbye good night good afternoon

9 tháng 8 2018

Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :

1. Forty three fifty-six many

2. Family teacher engineer doctor

3. His her you your

4. Classroom students teachers streets

5. Television stereo telephone city

6. Father mother brother student

7. Hello hi good night good morning

8. Bye goodbye good night good afternoon

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................Mrs :...
Đọc tiếp

Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:

Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................

My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........

Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................

Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................

Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................

night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................

Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................

This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................

at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................

come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............

open your book : ..................... ; close your book : .............................

6
28 tháng 6 2016

Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên

My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi  ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt

Thanks : Cảm ơn ; And : . ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)

Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng

Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon

night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children  : Những đứa trẻ

Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn

This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học

at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống

come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn

 

open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .

 

28 tháng 6 2016

Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.

My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;

How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;

Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;

Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;

Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;

Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;

How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;

Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;

Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.

23 tháng 12 2018

Đáp án: B

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .Như : Hi, ............... name .................. ..................Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?Yến : ....................., thanks.------------------------------------------Phần B--------------------------------B                                    Good morning1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.Ex : 6 : 00 a.m  ...
Đọc tiếp

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .

Như : Hi, ............... name .................. ..................

Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?

Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?

Yến : ....................., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : ...................                       3. 18 : 00 p.m : .................

2. 10 : 00 a.m : ...................                       4. 21 : 00 p.m : ..................

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ......................................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..........................

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ...................................

----------------------------------------Hết phần 1-----------------------------

Sorry các bạn. Hình như mình thấy câu 3 mấy cái tên hơi khác người nhưng trong đề của mình nó ghi như vậy. gianroi

11
18 tháng 7 2016

Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................

Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?

Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?

Yến : ............I'm fine........., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............                       3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........

2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì >                       4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................Goodbye teacher................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..............I'm fine, thank you............

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ................Hi devil , I'm fine...................

18 tháng 7 2016

My - is Như

Yến - are you

Thank - you

I'm fine