Dịch:
Nam: Hi Huy
Huy: Good morning Nam
Nam: Let's eat an apple today
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nam : Oh ! Chào buổi sáng , Hoa.
Hoa : Chào , Nam . Bạn có khoẻ không ?
Nam : Tớ khoẻ , cảm ơn . Còn cậu ?
Hoa : Tớ cũng vậy . Ah ! Thời tiết hôm nay thế nào ?
Nam : Nhìn kìa , trời nhiều gió .
Hoa : Tuyệt !!! Chơi nào ! Được chứ ?
Nam : Được , đi nào !
Học tốt !
không cần ghi tên mà lần lượt các dòng nha:
1.ôi, chào buổi sáng Hoa
2.Chào Nam , bạn khỏe ko?
3. Tôi ổn , cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
4.tôi cx vậy.À, thời tiết hôm nay thế nào?
5. Nhìn kìa, nó có gió.
6.Tuyệt, hãy chơi! đc chứ
7. đc, đi thôi
1. I / to / to / every / city / go / books / Sunday morning ./the
=> I go to the city to buy some books every Sunday morning
2. good / the / there. / let 's / and / time / mountain / go / have / to / a
=> Let's go to the mountain and have a good time there
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hay tim mot tu khong cung nhom ve nghia voi cac tu con lai :
1. Forty three fifty-six many
2. Family teacher engineer doctor
3. His her you your
4. Classroom students teachers streets
5. Television stereo telephone city
6. Father mother brother student
7. Hello hi good night good morning
8. Bye goodbye good night good afternoon
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................
Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?
Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?
Yến : ............I'm fine........., thanks.
------------------------------------------Phần B--------------------------------
B Good morning
1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.
Ex : 6 : 00 a.m Good morning
1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............ 3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........
2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì > 4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........
2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .
Ex : morning thanks evening afternoon
1. hi hello goodbye good afternoon
2. good night good morning goodbye bye
3. good evening good morning hello fine
3. Viết các câu trả lời.
1. Angel : Good morning, Miss Hanah.
Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................
2. Teacher : Goodbye, children.
Children : ...................Goodbye teacher................
3. Mr Sunny : How are you ?
Children : ..............I'm fine, thank you............
4. Devil : Hi, Demon. How are you ?
Demon : ................Hi devil , I'm fine...................
Nam: Chào Huy
Huy: Chào buổi sáng Nam
Nam: Cùng ăn toá hôm nay nào
Táo;-;