CỨU TUI,CẢM ƠN NHIỀU
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. minimize B. article C. dynamite D. pesticide
2. A. thunder B. weather C. clothing D. therefore
3. A. takes B. laughs C. volumes D. develops
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. promote B. attract C. trophy D. compete
5. A. develope B. introduce C. discover D. prepare
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. She spends two hours (work) __________ part time at a supermarket near her house everyday.
7. When I came, they (talk) __________ happily about the last night’s movie.
8. You (see) __________ Miss. Jenifer since she left for France?
9. A lot of plays (write) __________ by Shakespeare.
10. Were she (know) __________ the truth, she would tell you about it.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. __________ disasters cause much damage every year. (NATURE)
12. Our art teacher gives us a lot of __________ to paint what we want to. (FREE)
13. Famous __________ often earn much money by making different fashionable styles. (DESIGN)
14. To conserve resources, please __________ these carrier bags. (USE)
15. The children __________ gathered their things and ran to the station because it was too late. (HURRY)
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. He can't drive because he's very young.
à He is not ___________________________________________________________.
42. City life is not as peaceful as country life.
à Country ____________________________________________________________.
43. It's not safe for kids to go hunting Pokemon on the street.
à Going hunting ______________________________________________________________________.
44. The boy hasn't visited his grandparents for two months.
à The boy last ________________________________________________________________________.
45. All visitors to the town fall in love with it.
à Everybody who ___________________________________________.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. He tried his best but he couldn’t succeed. (SUCCESS)
47. In spite of her old age, she can compute very fast. (THOUGH)
48. The train is 5 minutes late in leaving. (DUE)
49. I’d prefer you to start work next week. (RATHER)
50. There is no ice-cream left. (RUN)
hợp tác
hợp tác e
e nhớ tick cho cj nhá
ngocvu#