Số công nhân (x) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | 2 | 3 | N = 16 |
Tần số của giá trị 11 là:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bậc lương (x) | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | |
Tần số (n) | 4 | 2 | 1 | 5 | 6 | 2 | N = 20 |
Tần số bé nhất là: 2
TK MK NHA MK ĐANG BỊ ÂM ĐIỂM
xloi cậu tần số bé nhất là 1 mới đúng mk ghi lộn
Bảng tần số về tuổi nghề
Tuổi nghề (năm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 | 1 | 5 | 2 | 1 | 2 | N=25 |
Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 25
- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4 (tần số của giá trị 4 là 6).
- Các giá trị chủ yếu là 4 năm hoặc 7 năm.
a, Dấu hiệu:Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm)
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu:10
b, Bảng tần số:
Giá trị(x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số(n) | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 | 3 | 2 | 1 | N=40 |
\(\overline{N}=\dfrac{1.4+2.5+3.5+4.5+5.6+6.4+7.5+8.3+9.2+10.1}{40}=4,75\)
Câu c bạn tự vẽ nhé vì ở đây ko vẽ đc
Bảng phân bố tần số
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân
Thời gian (phút) | 42 | 44 | 45 | 48 | 50 | 54 | cộng |
Tần số | 4 | 5 | 20 | 10 | 8 | 3 | 50 |
Bảng phân bố tần suất
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân
Thời gian (phút) | 42 | 44 | 45 | 48 | 20 | 54 | Cộng |
Tần suất (%) | 8 | 10 | 40 | 20 | 16 | 6 | 100% |
a) Dấu hiệu: tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng. Số các giá trị: 25.
b) Bảng tần số về tuổi nghề
Nhận xét:
- Số các giá trị của dấu hiệu: 25
- Số các giá trị khác nhau: 10, giá trị lớn nhất là 10, giá trị nhỏ nhất là 1.
- Giá trị có tần số lớn nhất là 4.
-Các giá trị thuộc vào khoảng chủ yếu từ 4 đến 7 năm.