K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần...
Đọc tiếp
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân > tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số > hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3 và 5 B. 12 và 26 C. 74 và 99 D. 99 và 133 Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3.18 và 2.6 B. 3.18 và 1.6 C. 1.18 và 3.6 D. 2.18 và 3.6 Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3/5 và 3/6 B. 3/6 và 3/7 C. 3/7 và 3/8 D. 3/8 và 3/9 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3/8 và 4.12 B.499.42 và 18 C. 9/5 và 19 Câu 10: Có 312 học sinh ở trường nhưng chỉ có 166 bạn thích Toán. Hỏi số học sinh thích Toán bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
7
7 tháng 1 2022
Làm bài thi nhé mn.
7 tháng 1 2022
What dài thế cậu ơi
Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : a. 60%            b. 0,60 %.              c. 50%             d. 600% Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38.            b. 5,238                c. 523,8               d. 5238 Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : a. 3,72              b. 37,2                  c. 372                d. 3720 Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ...
Đọc tiếp

Câu 2. Tỉ số phần trăm của 3 và 5 là : 

a. 60%            b. 0,60 %.              c. 50%             d. 600% 

Câu 3. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38.            b. 5,238                c. 523,8               d. 5238 

Câu 4. Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là : 

a. 3,72              b. 37,2                  c. 372                d. 3720 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500             b. 200500               c. 205000              d. 205 

Câu 6. 7kg 25 dag = …….kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 725             b. 7,25              c. 72,5                 d. 7,025 

Câu 7. Cho các số đo độ dài sau: 3,05km ; 35000m ; 3005m ; 3500m. Số đo bé nhất là:        a. 3,05km          b. 35000m.         c. 3005m.         d. 3500m 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có cạnh là 1,2m. Diện tích của sân là : 

a. 1,44m           b. 1,44m2               c. 14,4 m             d. 14,4 m2 

Câu 9. Thửa ruộng hình chữ nhật dài 80m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\)chiều dài. Diện tích là: 

a. 3200m2          b.2300m2         c.3002m2        d. 2003m2

1
25 tháng 12 2021

Câu 2: A

Câu 4: C

câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:a.2,46%     b.24,6%      c.246%     d.426%câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:a.6/10         b.60/10       c.6/100    d.60/100câu  3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:a.1,6           b.0,6            c.1,25      d.0,06câu 4 : 3,5m3=.................dm3a.3,500       b.3500         c.350        d.3005câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:a.3,7m3     ...
Đọc tiếp

câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:

a.2,46%     b.24,6%      c.246%     d.426%

câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:

a.6/10         b.60/10       c.6/100    d.60/100

câu  3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

a.1,6           b.0,6            c.1,25      d.0,06

câu 4 : 3,5m3=.................dm3

a.3,500       b.3500         c.350        d.3005

câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:

a.3,7m3      b.3,07m3     c.0,37m3    d.3,007m3

caau6: 4,3 tấn=................kg

a.43             b.430          c.4300        d.43000

caau7: 2,23:100= 

a.223      b.0,223         c,22,3        d,0,0223

câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút

câu 9: 1,05m3=.......dm3 

caau10: 7,52m2=.....dm2

câu 11:1,5 giờ=........phút

câu 12: 5,6 x 0,1=

1

1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: A. 6                        B. 600                          C. 6/ 10                          D. 6/100 Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45%                  B. 4,5%                       C. 450%                          D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2            B. 62,8 cm2                 C. 314 cm2                     D. 125,6 cm2 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là:

A. 6                        B. 600                          C. 6/ 10                          D. 6/100

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%                  B. 4,5%                       C. 450%                          D. 0,45%

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2            B. 62,8 cm2                 C. 314 cm2                     D. 125,6 cm2

Câu 4. Trong các thời gian sau, thời gian nào lớn nhất?

A. 8 phút                B. 0,7 giờ                    C. 3600 giây                       

Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2             B. 175                          C. 3000 m2                      D. 175 m2

Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ              B. 40 km/giờ            C. 45 km/giờ                 D.225 km/giờ

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ                     b) 8 tấn 5 kg = ......................kg c) 9m2 5dm2 = .................... m2                      d) 25m3 24dm3 = ....................m3

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a)  52,08 : 4,2                   b) 702 : 7,2                c) 483 : 35            d) 12,88 : 56

 Câu 9. 

Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?

Câu 10. 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.

Giúp mình vs ạ  

3
16 tháng 4 2022

Câu 1: C     Câu 2: A     Câu 3: C   

16 tháng 4 2022

4c    5d   6a

Câu 1: a,  Số Thập phân lớn nhất là: A.  9,05                    B. 6,99                          C.  9,55                      D. 9,9  Câu 2:  Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:A. 0,25                       B. 0,2                             C. 80                         D. 40  Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là:A. 125 m3                       B. 125m                   C.  125m2              D. 125Câu 4. Chu vi của mặt đồng hồ...
Đọc tiếp

Câu 1: a,  Số Thập phân lớn nhất là:

 A.  9,05                    B. 6,99                          C.  9,55                      D. 9,9  

Câu 2:  Tỉ số phần trăm của 2 và 10 là:

A. 0,25                       B. 0,2                             C. 80                         D. 40  

Câu 3: Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5m là:

A. 125 m3                       B. 125m                   C.  125m2              D. 125

Câu 4. Chu vi của mặt đồng hồ hình tròn có đường kính  3dm là:

A. 9,42 dm                B. 9,28dm2                  C. 9,56dm               D. 9,56dm3 

Câu 5:  Số thích hợp điền vào chỗ chỗ chấm để 345 m3 = ……..dm3   là:

A. 345                         B. 2450                         C. 34500                    D. 345000        

Câu 6:  Kết quả của phép tính 1,2 giờ x 6 =?

A. 6,5 giờ                     B. 84 giờ                    C.  7,2 giờ                 D. 4,8 giờ

Câu 7: Khoảng thời gian từ lúc 7 giờ 50 phút đến 10 giờ 20 phút là:

A. 3 giờ           B. 2 giờ 30 phút            C.  3 giờ 30 phút             D. 2 giờ 50 phút              

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

12,520 +  22,34                47,86 – 3,45              1,4 x 5,2                  65,1 : 31

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 9:  Một người đi ô tô từ A lúc 6 giờ 20 phút đến B lúc 9 giờ 50 phút  với vận tốc 50 km/giờ.  Tính quãng đường AB?

................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10:  Tính bằng cách thuận tiện nhất:

                          8,2 × 3,4 + 8,2 × 6,6

.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

ĐỀ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1: Chữ số 8 trong số 42,538 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

B. Hàng chục

C. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

Câu 2:  Tỉ số phần trăm của 12 và 60 là:

A. 0,2                       B. 0,02                             C. 30                         D. 300  

Câu 3: Thể tích của một hình lập phương có cạnh 6 dm là:

A. 216 dm2                       B. 36 dm                   C.  216 dm3              D. 36 dm3 

Câu 4. Chu vi của hình tròn có đường kính  10 cm là:

A. 1,57 cm                B. 15,7 cm                  C. 31,4 cm               D. 3,14 cm

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 năm 7 tháng = …tháng là:

A. 55

B. 47

C. 50

D. 48

Câu 6: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm 88m3 42dm3 = ….m3 là:

A.88 42

B.88,42

C.881,42

D.8,842

Câu 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ trống:

a) 7m2  4dm2 …... 7,04 m2                                     b) 10m3 8dm3 .….. .10,8 m3

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a) 2 giờ 22 phút  x 4

b) 25 giờ 30 phút : 5

c) 11 giờ 45 phút + 2 giờ 33 phút

d) 7 giờ 45 phút –5 giờ 23 phút

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 9:  Một ca nô đi từ 7 giờ 25 phút  đến 8 giờ 25 phút được quãng đường 30 km. Tính vận tốc của ca nô?

................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 10:  Tính bằng cách thuận tiện nhất:

                          4,5 × 7,3 + 2,7 × 4,5

...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

1

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 4: A

19 tháng 2 2022

cảm ơn bạn đã giúp mình một phần đúng là vip có khác

25 tháng 4 2021

Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: 40%

Tỉ số phần trăm của 2 và 3 là: 66,66%

Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: 80%

Tỉ số phần trăm của 7.2 và 3.2 là: 225%

14 tháng 1 2019

2 : 5 = 0,4 = 0,40 = 40%

Bài 1: 

0,35=35%

0,5=50%

1,75=175%

Bài 3: 

3/4=75%

1/2=50%

1/4=25%

7/2=350%

3/10=30%

2/5=40%

Bài 4:

0,25=1/4

0,75=3/4

0,8=4/5

17 tháng 2 2022

Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= 35% 0,5=50% 1,75=175%
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=0,45 5%=0,05 62,5%=0,625
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =75% 1/2 =50% 1/4 =25% 7/2 =350% 3/10 =30% 2/5 =40%
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=1/4 0,75=3/4 0,8=2/25
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =9/20 60% =3/5 55% =11/20

Chúc em học giỏi

Khoanh vào câu đúng nhất1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào? A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn   2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:         A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4 3.    10% của 35 là:         A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,354. Khoảng thời gian từ 7...
Đọc tiếp

Khoanh vào câu đúng nhất

1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?

A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn  

2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:

        A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4

 3.    10% của 35 là:

        A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,35

4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?

        A. 25 phút                  B. 35 phút                   C. 45 phút            D. 50 phút

5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

      A.   48 %                     B.  32 %                    C.  52 %                   D.  60 %

6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:

        A. 9 cm2                  B. 36 cm2                       C.  54 cm2               D. 108 cm2

2
22 tháng 4 2023

Khoanh vào câu đúng nhất

1.   Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?

A.    Hàng đơn vị      B.   Hàng trăm       C.  Hàng phần trăm    D. Hàng phần nghìn  

2.  Phân số 2/5  viết dưới dạng  số thập phân là:

        A. 2,5                     B. 5,2                             C.  0,4                       D. 4

`+2/5 =2:5=0,4`

 3.    10% của 35 là:

        A. 35                  B. 3,5                       C.  350                        D. 0,35

`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`

4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?

        A. 25 phút                  B. 35 phút                   C. 45 phút            D. 50 phút

`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút

5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?

      A.   48 %                     B.  32 %                    C.  52 %                   D.  60 %

`+` số học sinh nam là :

`25-12=13(hs)`

Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :

`13: 25 xx 100=52%`

6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:

        A. 9 cm2                  B. 36 cm2                       C.  54 cm2               D. 108 cm2

`+` Ta có : `27=3^3`

`->` cạnh là `3(cm)`

Diện tích xung quanh là :

`3^2 . 4=36(cm^2)`

22 tháng 4 2023

1 . A

2 . C

3 . B

4 . C

5 . D

6 . B

30 tháng 9 2018

2 : 3 = 0,6666 = 66,66%