Ghi 5 câu have to hoặc has to
Ghi 5 câu don't hoặc doesn't has to
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D. Phóng to và in ảnh trong ảnh phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên giấy ảnh. Vì máy ảnh đều có thể cho phép làm những thứ như ở câu A, B, C nhưng ở câu D máy ảnh không thể làm được.
câu 5: đúng ghi Đ sai ghi S
23,4m2=2340dm3 S
1,25dm3=1250cm3 Đ
5m3 3cm3=5,00003m3 S
2dm3 800cm3=2800cm3 Đ
số 2 và 3 to sau đơn vị là vuông và khối nha
1. Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của “must”, “have to”, “has to”.
1.1. Students………mustn't……...look at their notes while they are taking the exam.
1.2. My mother has a terrible headache so she………… has to…...stop working today.
1.3. There is an accident and the traffic is blocked. We………… have to…...to stay here for a while.
1.4. You………don't have to……...do that, Mary. I'll do it later.
1.5. He…………must…...wait in line like anyone else.
1 detest => detests
2 Are => do
3 not => doesn't mind
4 đúng
5 enjoy => enjoys
6 to stay => staying
Have to hoặc has to
-You have to learn harder
-You have to go to school on time
-He has to do homework
-She has to read books
-She has to try to learn
don't have to và doesn't have to
-You don't have to drink soft drink
-You don't have to go to shool late
-You don't have to drink wine and drive.
-He doesn't has to worry about them
-He doesn't has to spend much time to play computer games
2 câu cuối trong ví dụ của em vì đã có trợ động từ ở câu phủ định rồi nên không cần chia "have to" nữa nhé!
-He doesn't have to worry about them
-He doesn't have to spend much time playing computer games
cấu trúc: spend time / money doing sth: dành thời gian / tiền bạc làm gì
Phần còn lại em đã giúp bạn khá tốt đấy! ✰