K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Vai trò của hồng cầu là:a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   c.  Vận chuyển O2vàCO2                                                                      d.Đôngmáud ddddghshhxbhbx2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá: a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :a. Mô xương...
Đọc tiếp

1. Vai trò của hồng cầu là:

a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   

c.  Vận chuyển O2vàCO2                                                                      d.Đôngmáud ddddghshhxbhbx

2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá:

a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột

3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :

a. Mô xương xốp                                                                 b. Chất tuỷ đỏ trong đầu xương

c. Chất tuỷ vàng trong khoang xương                                                   d. Đĩa sụn tăng trưởng

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                     d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ ……. cho thích hợp (1,0đ)

- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của  oxi từ không khí(1)…. . . . . . . . . . . . .vào máu và của CO2 từ (2) ………………………vào không khí phế nang

 - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào (3)……………………và của CO2  từ tế bào vào  (4)……………………..

 

Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:

A . Xương sống .              B . Xương vai.       C . Xương đòn .       D . Xương sọ.

Câu 2 : Sụn đầu xương có chức năng gì ?

A.Giúp xương to về bề ngang.                                B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.

C.  Phân tán lực tác động.                          D. Giảm ma sát trong khớp xương .

Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?

A.Vận chuyển nước và muối khoáng.                  B. Vận chuyển khí CO2 và O2..             

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.                D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?

A.Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.

B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.                

C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.                         

D.Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.                         .

Câu  5:  Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?

A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu .          B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu.

  C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào .             D.Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào.

Câu 6:  “Nổi da gà” là hiện tượng:

  A.Tăng thoát nhiệt                                                             B.Tăng sinh nhiệt.

  C.Giảm thoát nhiệt.                                                           D.Giảm sinh nhiệt

Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

 A. Lồng ngực được nâng lên.                               B.Lồng ngực được hạ xuống.           

 C. Lồng ngực hẹp lại.                                              D. Lồng ngực không thay đổi.

Câu 8:  Phổi có chức năng như thế nào?

 A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.                        B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

 C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.          D. Trao đổi  và điều hòa không khí.         

Câu 9: Khi ném một quả bóng rổ treo ở trên cao, chúng ta đã tạo ra:

A  phản lực           B. Lực đẩy                    C. lực kéo                                       D. Lực hút

Câu 10:  Loại thức  uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn:

A.    Rượu trắng           B. Nước lọc               C. Nước khoáng            D. Nước ép   

II.Tự luân :

Câu 1:( 1,5 điểm)  Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?

Câu 2: ( 2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp và cách phòng tránh.

Câu 3 :  Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?

Câu 1 (2đ): Nêu những đặc điểm thể hiện tính chất sống của tế bào?

Câu 2 (2đ): Phân biệt sự TĐC ở cấp độ cơ thể và TĐC ở cấp độ tế bào? Nêu mối quan hệ về sự TĐC ở 2 cấp độ này?

Câu 3 (1đ): Vì sao tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi? Tính lượng máu tâm thất đẩy đi trong một phút (biết rằng trong một chu kì  hoạt động của tim tâm thất đẩy đi được 70ml máu)?(mong các bạn giúp mình do ngày mai mình thi rồi)

1
7 tháng 1 2022

Tự luận:

c1:

Phản xạ là một phản ứng của cơ thể, trả lời các kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh. Sự khác nhau giữa phản xạ và cảm ứng ở thực vật đó chính là cảm ứng thực vật không có sự tham gia của hệ thần kinh. Cảm ứng thực vật là loại phản ứng lại kích thích của môi trường, ví dụ như hiện tượng cụp lá ở cây xấu hổ chủ yếu do những thay đổi về trương nước trong các tế bào gốc lá mà không phải là do thần kinh điều khiển.

Trong chuyển động sóng, khái niệm phản xạ là hiện tượng sóng khi lan truyền tới bề mặt tiếp xúc cả 2 môi trường bị đổi hướng lan truyền và quay trở lại môi trường nó đã tới. Các ví dụ về phản xạ thường được quan sát bởi các sóng như ánh sáng, âm thanh hay sóng nước.

Sự phản xạ của ánh sáng có thể là phản xạ định hướng hay phản xạ khuếch tán, căn cứ vào từng bề mặt tiếp xúc. Tính chất của bề mặt ít nhiều cũng sẽ ảnh hưởng tới sự thay đổi biên độ, pha hoặc trạng thái phân cực của sóng.

 

Ví dụ 1: Khi nghe thấy tiếng gọi tên mình từ phía sau, ta sẽ quay đầu lại và đó chính là phản xạ.

 
7 tháng 1 2022

bạn nên rút gọn phần phản xạ là gì 

1. Vai trò của hồng cầu là:a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   c.  Vận chuyển O2vàCO2                          d.Đôngmáu2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá: a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :a. Mô xương xốp                                                  ...
Đọc tiếp

1. Vai trò của hồng cầu là:

a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   

c.  Vận chuyển O2vàCO2                          d.Đôngmáu

2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá:

a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột

3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :

a. Mô xương xốp                                                                 b. Chất tuỷ đỏ trong đầu xương

c. Chất tuỷ vàng trong khoang xương                                                   d. Đĩa sụn tăng trưởng

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                     d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ ……. cho thích hợp (1,0đ)

- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của  oxi từ không khí(1)…. . . . . . . . . . . . .vào máu và của CO2 từ (2) ………………………vào không khí phế nang

 - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào (3)……………………và của CO2  từ tế bào vào  (4)……………………..

 

Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:

A . Xương sống .              B . Xương vai.       C . Xương đòn .       D . Xương sọ.

Câu 2 : Sụn đầu xương có chức năng gì ?

A.Giúp xương to về bề ngang.                                B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.

C.  Phân tán lực tác động.                          D. Giảm ma sát trong khớp xương .

Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?

A.Vận chuyển nước và muối khoáng.                  B. Vận chuyển khí CO2 và O2..             

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.                D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?

A.Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.

B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.                

C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.                         

D.Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.                         .

Câu  5:  Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?

A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu .          B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu.

  C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào .             D.Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào.

Câu 6:  “Nổi da gà” là hiện tượng:

  A.Tăng thoát nhiệt                                                             B.Tăng sinh nhiệt.

  C.Giảm thoát nhiệt.                                                           D.Giảm sinh nhiệt

Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

 A. Lồng ngực được nâng lên.                               B.Lồng ngực được hạ xuống.           

 C. Lồng ngực hẹp lại.                                              D. Lồng ngực không thay đổi.

Câu 8:  Phổi có chức năng như thế nào?

 A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.                        B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

 C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.          D. Trao đổi  và điều hòa không khí.         

Câu 9: Khi ném một quả bóng rổ treo ở trên cao, chúng ta đã tạo ra:

A  phản lực           B. Lực đẩy                    C. lực kéo                                       D. Lực hút

Câu 10:  Loại thức  uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn:

A.    Rượu trắng           B. Nước lọc               C. Nước khoáng            D. Nước ép   

II.Tự luân :

Câu 1:( 1,5 điểm)  Phản xạ là gì ? Cho ví dụ về phản xạ ?

Câu 2: ( 2,5 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp và cách phòng tránh.

Câu 3 :  Khi gặp người bị tai nạn gãy xương cần thực hiện sơ cứu như thế nào ?

Câu 1 (2đ): Nêu những đặc điểm thể hiện tính chất sống của tế bào?

Câu 2 (2đ): Phân biệt sự TĐC ở cấp độ cơ thể và TĐC ở cấp độ tế bào? Nêu mối quan hệ về sự TĐC ở 2 cấp độ này?

Câu 3 (1đ): Vì sao tim làm việc suốt đời mà không mệt mỏi? Tính lượng máu tâm thất đẩy đi trong một phút (biết rằng trong một chu kì  hoạt động của tim tâm thất đẩy đi được 70ml máu)?khocroi

 

1
6 tháng 1 2022

1. Vai trò của hồng cầu là:

a. Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch      b. Bảo vệ   

c.  Vận chuyển Ovà CO2                          d.Đông máu

2. Cơ quan không phải bộ phận của tuyến tiêu hoá:

a.Tuyến nước bọt              b. Ruột non                 c. Tuyến vị                         d. Tuyến ruột

3. Xương dài ra nhờ tác dụng của :

a. Mô xương xốp                                                                 b. Chất tuỷ đỏ trong đầu xương

c. Chất tuỷ vàng trong khoang xương                                                   d. Đĩa sụn tăng trưởng

4. Sự ô xi hóa các chất dinh dưỡng trong cơ có vai trò:

a. Tổng hợp các chất hữu cơ, tạo ta năng lượng cho cơ co   

b. Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản, tạo ta năng lượng cho cơ co                     

c.  Để phân giải axit lactic cung cấp năng lượng cho cơ co

d. Tổng hợp khí ô xi                                                        

5. Chất nào sau đây không có trong thành phần dịch vị là

a.Chất nhày                    b. HCL                          c. Enzim pepsin            d.  Enzim amilaza

6. Trong quá trình hô hấp, sự TĐK giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

a. Khoang mũi               b. Khí quản                   c. Phổi                           d. Phế quản            

7. Loại mạch máu có nhiều sợi đàn hồi là:

a. Mao mạch                  b.Tĩnh mạch                   c. Động mạch               d. Mao mạch và tĩnh mạch   

8. Cách hô hấp đúng là:

a. Thở bằng miệng                                                b. Thở bằng mũi

c. Hít vào ngắn hơn thở ra                                     d. Hít vào bằng miệng, thở ra bằng mũi

Câu 1: Trong các xương sau đây xương dài là:

A . Xương sống .              B . Xương vai.       C . Xương đòn .       D . Xương sọ.

Câu 2 : Sụn đầu xương có chức năng gì ?

A.Giúp xương to về bề ngang.                                B. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ.

C.  Phân tán lực tác động.                          D. Giảm ma sát trong khớp xương .

Câu 3: Hồng cầu có chức năng gì?

A.Vận chuyển nước và muối khoáng.                  B. Vận chuyển khí CO2 và O2..             

C. Vận chuyển chất dinh dưỡng.                D. Vận chuyển khí và chất khoáng.

Câu 4: Trao đổi chất ở cấp độ cơ thể với sự trao đổi chất ở cấp độ tế bào giống nhau ở điểm nào?

A. Đều lấy ôxi thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.

B. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết, đều thải ra cacbonic và các sản phẩm phân hủy khác.                

C. Đều lấy vào ôxi và thải ra cacbonic các sản phẩm phân hủy khác.                         

D. Đều lấy vào ôxi và các chất cần thiết thải ra các sản phẩm phân hủy khác.                         .

Câu  5:  Sự trao đổi khí ở tế bào xẫy ra như thế nào?

A. Ôxi vào tế bào và Cacbônic ở tế bào vào máu .          B. Ôxi và cacbônic từ tế bào vào máu.

C.Khí ôxi và cacbônic từ máu vào tế bào .             D.Cacbônic vào tế bào và ôxi máu vào tế bào.

Câu 6:  “Nổi da gà” là hiện tượng:

  A.Tăng thoát nhiệt                                                             B.Tăng sinh nhiệt.

  C.Giảm thoát nhiệt.                                                           D.Giảm sinh nhiệt

Câu 7: Khi hít vào các xương sườn nâng lên thể tích lồng ngực sẽ như thế nào?

 A. Lồng ngực được nâng lên.                               B.Lồng ngực được hạ xuống.           

 C. Lồng ngực hẹp lại.                                              D. Lồng ngực không thay đổi.

Câu 8:  Phổi có chức năng như thế nào?

 A. Làm ẩm không khí và dẫn khí.                        B. Làm ấm không khí và dẫn khí.

 C. Trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.          D. Trao đổi  và điều hòa không khí.         

Câu 9: Khi ném một quả bóng rổ treo ở trên cao, chúng ta đã tạo ra:

A  phản lực           B. Lực đẩy                    C. lực kéo                                       D. Lực hút

Câu 10:  Loại thức  uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn:

A.    Rượu trắng           B. Nước lọc               C. Nước khoáng            D. Nước ép   

6 tháng 1 2022

mơn bạn nhen

9 tháng 1 2022

A

11 tháng 12 2021

C

9 tháng 12 2021

A

=>Huyết tương có vai trò vận chuyển các nguyên liệu quan trọng của cơ thể, như glucose, sắt, ô xy, hormon, protein....

1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng1. Vai trò của hồng cầu là:A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thểB. Vận chuyển O2 và CO2C. Vận chuyển các chất thảiD. Cả A, B, C2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?A. Thực bào.B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyênC. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.D. Gồm cả A, B, C3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:A. Natri                B....
Đọc tiếp

1, Khoanh tròn phương án trả lời đúng

1. Vai trò của hồng cầu là:

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B, C

2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?

A. Thực bào.

B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên

C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.

D. Gồm cả A, B, C

3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:

A. Natri                B. Photpho           C. Canxi               D. Kali

4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?

A. Xương có chất hữu cơ                                      C. Cả A và B đúng

B. Xương có cấu trúc hình ống                             D. A và B sai

5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

A. Huyết tương

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C. Nước mô

D. Ý A và B

6. Cấu tạo tế bào gồm:

a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi

b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân

d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể

2
18 tháng 11 2021

1 B

2 D

3 C

4 A

5 D

6 B

 

18 tháng 11 2021

1.B. Vận chuyển O2 và CO2

2.D. Gồm cả A, B, C

3.C. Canxi 

4.A. Xương có chất hữu cơ  

5.D. Ý A và B

6.B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:a. Tạo ra quá trình đông máub. Vận chuyển khí oxi đến các tế bàoc. Bảo vệ cơ thểd. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về timCâu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:a. Tơ máu và hồng cầub. Bạch cầu và tơ máuc. Huyết tương và các tế bào máud. Tơ máu và các tế bào máuCâu 3: Huyết thanh là:a. Huyết tương cùng với tiểu cầub. Huyết tương đã mất ion Ca++c. Huyết tương đã mất...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng của bạch cầu là:
a. Tạo ra quá trình đông máu
b. Vận chuyển khí oxi đến các tế bào
c. Bảo vệ cơ thể
d. Vận chuyển khí CO2 từ các tế bào về tim
Câu 2: Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
a. Tơ máu và hồng cầu
b. Bạch cầu và tơ máu
c. Huyết tương và các tế bào máu
d. Tơ máu và các tế bào máu
Câu 3: Huyết thanh là:
a. Huyết tương cùng với tiểu cầu
b. Huyết tương đã mất ion Ca++
c. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
d. Các tế bào máu và huyết tương
Câu 4: Điều đúng khi nói về nhóm máu O:
a. Trong huyết tương không có chứa kháng thể
b. Trong huyết tương chỉ chứa kháng thể α
c. Trong hồng cầu không có chứa kháng nguyên
d. Trong hồng cầu có chứa 2 loại kháng nguyên A và B
Câu 5: Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho các nhóm khác là:
a. Máu A
b. Máu B
c. Máu AB
d. Máu
Câu 6: Nhóm máu có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác là:
a. Máu O
b. Máu B
c. Máu A
d. Máu AB
Câu 7: Thời gian của một chu kỳ tim là:
a. 0.6s
b. 0.8s
c. 0.7 s
d. 1 phút
Câu 8: Trên thực tế, trong mỗi chu kì tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:
a. 0.7s
b. 0.4s
c. 0.5s
d. 0.3s
Câu 9: Mạch mang máu giàu oxi rời khỏi tim là:
a. Động mạch chủ
b. Động mạch phổi
c. Tĩnh mạch phổi
d. Tĩnh mạch chủ
Câu 10: Van nhĩ – thất của tim có tác dụng giúp máu di chuyển một chiều từ:
a. Tâm thất trái vào động mạch chủ
b. Tâm thất phải vào động mạch phổi
c. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
d. Từ tĩnh mạch vào tâm nhĩ
Câu 11: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào:
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm thất phải
c. Tâm thất trái
d. Động mạch
Câu 12: Máu được đẩy vào động mạch ở pha:
a. Co tâm nhĩ
b. Giãn tâm nhĩ
c. Co tâm thất
d. Giãn tâm thất
Câu 13: Trên thực tế trong mỗi chu kỳ tim, thời gian nghỉ ngơi của tâm thất là:
a. 0.5 s
b. 0.3 s
c. 0.4 s
d. 0.2 s
Câu 14: Máu di chuyển chậm nhất trong:
a. Động mạch
b. Mao mạch
c. Tĩnh mạch
d. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 15: Nơi xảy ra sự trao đổi khí ở phổi là:
a. Xoang mũi
b. Phế nang
c. Khí quản
d. Phế quản
Câu 16: Các tuyến amidan và tuyến V.A nằm ở
a. Xoang mũi
b. Thanh quản
c. Họng
d. Phế quản
Câu 17: Vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là:
a. Khí quản
b. Thanh quản
c. Phổ
d. Ph quản
Câu 18: Cử động hô hấp là:
a. Tập hợp của các lần hít vào trong một phút
b. Tập hợp các lần thở ra trong một phút
c. Các lần hít vào và thở ra trong một phút
d. Một lần hít vào và một lần thở ra
Câu 19: Động tác hít vào bình thường xảy ra do:
a. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành giãn
b. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co
c. Cơ liên sườn ngoài co và cơ hoành giãn
d. Cơ liên sườn ngoài giãn và cơ hoành co
Câu 20: Lượng khí đưa vào phổi qua một lần hít vào bình thường là:
a. 80ml
b. 500ml
c. 1000ml
d. 1500ml
Câu 21: Cơ liên sườn ngoài khi co có tác dụng:
a. Làm hạ thấp các xương sườn
b. Làm nâng cao các xương sườn lên
c. Làm hạ cơ hoành
d. Làm nâng cơ hoành
Câu 22: Nhịp hô hấp là:
a. Số lần thở ra trong một phút
b. Số lần hít vào trong một phút
c. Số cử động hô hấp trong một phút
d. Số cử động hô hấp trong một ngày
Câu 23: Hiện tượng xảy ra trong trao đổi khí là:
a. Khí CO2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
b. Khí CO2 từ phế nang khuếch tán qua mao mạch
c. Khí O2 từ mao mạch khuếch tán qua phế nang
d. CO2 và O2 đều khuếch tán từ phế nang vào máu
Câu 24: Cơ quan không phải tuyến tiêu hóa là:
a. Gan
b. Lưỡi
c. Tụy
d. Tuyến nước bọt
Câu 25: Chất sau đây không bị biến đổi hóa học trong tiêu hóa là:
a. Lipit
b. Protein
c. Muối khoáng
d. Axit Nucleic
Câu 26: Chất sau đây bị biến đổi trong tiêu hóa là:
a. Muối khoáng và Axit nucleic
b. Axit Nucleic và vitamin
c. Gluxit, protein, lipit
d. Muối khoáng và nước
Câu 27: Bộ phận sau đây không hoạt động biến đổi hóa học thức ăn là:
a. Miệng
b. Dạ dày
c. Thực quản
d. Ruột non
Câu 28: Cơ quan không phải bộ phận của ống tiêu hóa là:
a. Thực quản
b. Ruột non
c. Ruột già
d. Tụy
Câu 29: Sản phẩm được tạo ra hoạt động biến đổi thức ăn ở miệng là:
a. Đường đơn
b. Đường mantozo
c. Protein mạch ngắn
d. Axit béo và Glixerin
Câu 30: Đoạn cuối cùng của ống tiêu hóa là:
a. Tá tràng
b. Ruột già
c. Ruột non
d. Ruột thẳng
Câu 31: Không tham gia vào sự tiêu hóa lí học ở khoang miệng là:
a.Răng
b. Lưỡi
c. Họng
d. Các cơ nhai
Câu 32: Chất được biến đổi hóa học ở dạ dày là:
a. Gluxit
b. Axit nucleic
c. Protein
d. Gluxit và Lipit
Câu 33: Môn vị là:
a. Phần trên của dạ dày
b. Phần thân của dạ dày
c. Van ngăn giữa dạ dày với ruột non
d. Phần đáy của dạ dày
Câu 34: Các tuyến dịch vị của dạ dày nằm trong:
a. Lớp cơ
b. Lớp màng ngoài
c. Lớp niêm mạc
d. Lớp dưới niêm mạc
Câu 35: Thời gian thức ăn được tiêu hóa và lưu giữ trong dạ dày là:
a. 2 – 4 giờ
b. 3 – 6 giờ
c. 5 – 7 giờ
d. Trên 7 giờ
Câu 36: Cơ cấu tạo thành ruột non là:
a. Cơ vòng, cơ dọc và cơ chéo
b. Cơ dọc và cơ vòng
c. Cơ chéo và cơ dọc
d. Chỉ có một loại cơ vòng
Câu 37: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi lí học mạnh nhất là:
a. Miệng
b. Ruột non
c. Dạ dày
d. Ruột già
Câu 38: Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
a. Miệng và dạ dày
b. Ruột non và miệng
c. Ruột non
d. Ruột già và dạ dày
Câu 39: Chất được hấp thu và vận chuyển theo cả 2 đường máu và bạch huyết là:
a. Sản phẩm của Lipit
b. Sản phẩm của Axit Nucleic
c. Sản phẩm của Protein
d. Sản phẩm của Gluxit
Câu 40: Dịch mật có tác dụng
a. Trực tiếp biến đổi protein
b. Trực tiếp biến đổi gluxit
c. Hỗ trợ quá trình biến đổi lipit
d. Trực tiếp biến đổi lipit
Câu 41: Đơn vị hấp thu chất dinh dưỡng ở ruột non là:
a. Lông ruột
b. Lớp dưới niêm mạc
c. Niêm mạc
d. Lớp cơ thành ruột
Câu 42: Chất độc được hấp thu qua ruột non theo con đường
a. Bạch huyết
b. Máu và bạch huyết
c. Máu
d. Không hấp thu
Câu 43: Điều sau đây đúng khi nói về hoạt động tiêu hóa ở ruột già:
a. Không xảy ra sự biến đổi hóa học
b. Không xảy ra các hoạt động lí học
c. Có hoạt động thải chất bả
d. Không xảy ra sự hấp thu chất
Câu 44: Chất được hấp thu ở ruột già là:
a. Nước
b. Axit amin
c. Các đường đơn
d. Axit béo, glixerin
Câu 45: Hoạt động dưới đây được xem là kết quả của trao đổi chất ở cấp độ cơ thể:
a. Cơ thể nhận từ môi trường khí CO2
b. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2
c. Cơ thể nhận từ môi trường khí O2
d. Cơ thể thải ra môi trường khí CO2 và O2
Câu 46: Chức năng lọc từ máu những chất bã để loại bỏ khỏi cơ thể là của:
a. Hệ hô hấp
b. Hệ tuần hoàn
c. Hệ tiêu hóa
d. Hệ bài tiết
Câu 47: Hoạt động sau đây xảy ra trong đồng hóa là:
a. Giải phóng năng lượng từ chất hữu cơ
b. Tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ
c. Vừa giải phóng vừa tích lũy năng lượng
d. Vừa phân giải vừa tổng hợp chất hữu cơ
Câu 48: Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Hô hấp và vận động
c. Cảm ứng và bài tiết
d. Sinh trưởng và phát triển
Câu 49: Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được điều hòa của hai yếu tố là:
a. Đồng hóa và dị hóa
b. Thần kinh và nội tiết
c. Tổng hợp chất và phân giải chất
d. Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượng
Câu 50: Năng lượng tối thiểu cần thiết để duy trì sự sống của cơ thể trong điều kiện nghỉ ngơi hoàn toàn được gọi là:
a. Năng lượng đồng hóa
b. Năng lượng dị hóa
c. Chuyển hóa cơ bản
d. Trao đổi năng lượng

5
17 tháng 1 2022

dài thế?

17 tháng 1 2022

mình đã

-nổ não

-mù mắt

-chóng mặt

-ù tai

sau khi đọc bài đăng của pạn

25 tháng 4 2022

A

25 tháng 4 2022

C.Duy trì và phát triển

18 tháng 12 2021

tk

 

Hệ thống tim mạch gồm có tim và hệ thống mạch máu, đóng vai trò rất quan trọng đối với cơ thể, có tính chất sinh mạng. Đảm nhiệm các chức năng sau:

Cung cấp oxy và dưỡng chất cho các tổ chức, đồng thời mang các chất cần đào thải chuyển cho các cơ quan, bộ phận có trách nhiệm thải ra ngoài.

Thông tin liên lạc bằng thể dịch: Có chức năng vận chuyển các hormon, các enzym đến các cơ quan và liên lạc giữa các cơ quan với nhau.

Điều hòa thân nhiệt: nguồn máu nóng sưởi ấm các cơ quan, bộ phận và làm nhiệm vụ thải nhiệt cho cơ thể.

Hệ tuần hoàn chứa các thành phần quan trọng của cơ thể, có các chức năng chính bao gồm: Vận chuyển các chất dinh dưỡng và oxy cho tế bào. Vận chuyển các chất là sản phẩm bài tiết ra khỏi tế bào. Vai trò trong hệ miễn dịch giúp cơ thể chống lại các bệnh lý nhiễm khuẩn.