đặt tên trường từ vựng cho các từ sau gương mặt, tay trái, tay phải
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Có thể đặt tên cho các trường từ vựng như sau:
a. Lưới, nơm, câu, vó: dụng cụ đánh cá, thủy sản.
b. Tủ, rương, hòm, vali, chai lọ: đồ dùng để chứa, đựng đồ trong gia đình.
c. Đá, đạp, giẫm, xéo: hành động của chân.
d. Buồn, vui, phấn khởi, sợ hãi : trạng thái tâm lý, tình cảm con người.
e. Hiền lành, độc ác, cởi mở: tính cách con người.
f. Bút máy, bút bi, phấn, bút chì: đồ dùng để viết.
Trường tự vựng : tắm, bể.
Đặt câu :
- Em bé đang tắm.
- Bể cá kia thật đẹp.
Trường tự vựng : tắm, bể.
Đặt câu :
- Em bé đang tắm.
- Bể cá kia thật đẹp.
1.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ địa phương?
a.u
b.mẹ
c.bầm
d.má
2.Các từ giật, bịch, túm, tát, xô, đẩy thuộc trường từ vựng nào?
a.Các hoạt động của chân.
b.Các hoạt động của tay.
c.Các bộ phận của chân.
d.Các bộ phận của tay.
Trường từ vựng về cảm xúc: nao nức, mơn man, tưng bừng rộn rã quen lạ
Trong đó:
- Các từ thuộc trường từ vựng là: nao nức, mơn man, tưng bừng rộn rã, quen, lạ
- Tên của trường từ vựng ấy: Cảm xúc
- Tìm trường từ vựng ( Tắm , bể)
- Đặt câu với 2 trường từ vựng tìm được. ( học sinh tự làm)