Dân số và diện tích của một số nước châu Á
Nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Việt Nam | 329314 | 78700000 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273300000 |
In đô nê si a | 1919000 | 206100000 |
Cho bảng số liệu dân số diện tích các quốc gia châu Á em hãy:
a. Tính mật độ dân số của các quốc gia
b. So sánh mật độ dân số của Việt Nam và Trung Quốc
a/
+) Mật độ dân số Việt Nam:
Việt Nam : 78 700 000 : 329314 = 238.9816406 = 239 ( người / km2 )
+) Mật độ dân số Trung Quốc:
Trung Quốc : 1 273 300 000 : 9597000 =132.6768782 = 1323 ( người / km2)
+) Mật độ dân số In-đô-nê-xi-a:
In-đô-nê-xi-a : 206 100 000 : 1919000 = 107.3996873 = 108 ( người / \(km^2\) )
a/
+) Mật độ dân số Việt Nam:
Việt Nam : 78 700 000 : 329314 = 238.9816406 = 239 ( người / km2 )
+) Mật độ dân số Trung Quốc:
Trung Quốc : 1 273 300 000 : 9597000 =132.6768782 = 1323 ( người / km2)
+) Mật độ dân số In-đô-nê-xi-a:
In-đô-nê-xi-a : 206 100 000 : 1919000 = 107.3996873 = 108 ( người / \(km^2\) )