Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
I used to going to school on foot when I was a primary student.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giới từ + mệnh đề quan hệ.
Sửa thành: in which
Dịch nghĩa: Trường Thái Nguyên là nơi tôi đã từng học khi tôi còn nhỏ
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the mistake out of the four underlinedparts in the following sentences.
66. I used to going => go (A) on foot (B) to school when (C) I was a primary (D) student.
67. The students (A) in class 8A complain that (B) sometimes their (C) English teacher arrives lately => late (D) for class.
68. You should (A) try yourself (B) best in studying => to study (C) Science subjects (D).
69. Teacher said students should try to apply (A) different methods (B) of => for learning new words to (C) find the best one (D).
70. My (A) father told (B) me clean => to clean (C) the house and make (D) meal.
71.I am proud with => of (A) being a part of (B) the team. Hope (C) that our team will achieve excellent result (D)
72. He told that (A) there is => was (B) a fire on the street (C) and group of firefighters worked hard (D).
73. I came with => across (A) my old school reports (B) when I was clearing out (C) my desk (D).
74. Oh my god! (A) Someone stole => has stolen (B) my laptop! How (C) can I type with (D) it?
75. He collided (A) with a car (B) because (C) he was driving too fastly => fast (D).
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the mistake out of the four underlinedparts in the following sentences.
66. I used to going (A) ⇒ go on foot (B) to school when (C) I was a primary (D) student.
67. The students (A) in class 8A complain that (B) sometimes their (C) English teacher arrives lately (D) ⇒ late for class.
68. You should (A) try yourself (B) ⇒ my best in studying (C) Science subjects (D).
69. Teacher said students should try to apply (A) ⇒ applying different methods (B) of learning new words to (C) find the best one (D).
70. My (A) father told (B) me clean (C) the house and make (D) meal.
71.I am proud with (A) ⇒ of being a part of (B) the team. Hope (C) that our team will achieve excellent result (D)
72. He told that (A) there is (B) ⇒ was a fire on the street (C) and group of firefighters worked hard (D).
73. I came with (A) ⇒ across my old school reports (B) when I was clearing out (C) my desk (D).
74. Oh my god! (A) Someone stole (B) my laptop! How (C) can I type with (D) ⇒ without it?
75. He collided (A) with a car (B) because (C) he was driving too fastly (D) ⇒ fast.
Chọn B
“getting” -> “get”, “used to” (đã từng) + V nguyên thể
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Chọn D.
Đáp án D. going => go
Ta có cấu trúc: used to V: đã từng (chỉ thói quen với việc làm gì trong quá khứ).
Dịch: Khi bạn sống ở Miami, bạn có đi tới bãi biển không?
B
Kiến thức: Vị trí của trạng ngữ trong câu
Giải thích:
never was => was never
Trạng ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ to be (còn đối với động từ thường, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ)
Tạm dịch: Ông lão tội nghiệp không bao giờ có thể giải thích những gì đang xảy ra với gia đình mình.
Chọn B
Kiến thức: Vị trí của trạng ngữ trong câu
Giải thích:
never was => was never
Trạng ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ to be (còn đối với động từ thường, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ)
Tạm dịch: Ông lão tội nghiệp không bao giờ có thể giải thích những gì đang xảy ra với gia đình mình.
Chọn B
B
Kiến thức: Vị trí của trạng ngữ trong câu
Giải thích:
never was => was never
Trạng ngữ chỉ tần suất đứng sau động từ to be (còn đối với động từ thường, trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ)
Tạm dịch: Ông lão tội nghiệp không bao giờ có thể giải thích những gì đang xảy ra với gia đình mình.
Chọn B
I used to going to school on foot when I was a primary student. ⇒ go
going=> go