K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúngA. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tựB. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tựC. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trườngA.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default ValueCâu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                  B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng                    B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác                          D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format           C.Caption          D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format           C. Caption         D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record

 

2
20 tháng 12 2021

Câu 2: D

20 tháng 12 2021

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65535 kí tự

B. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 65536 kí tự

C. Kiểu dữ liệu Text có độ dài không giới hạn      

D. Kiểu dữ liệu Text có độ dài tối đa là 255 kí tự 

Câu 2: Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường

A.Caption          B. Format           C.Field size        D.Default Value

Câu 3: Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.

B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.

C.Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.

D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.

Câu 4: Chỉnh sửa cấu trúc bảng là

A.Thêm trường, thêm bản ghi                 

B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi

C.Thêm hoặc xoá trường                    D.Thêm hoặc xoá bản ghi

Câu 5: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 6: Thống kê là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê                  

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ            

D. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

Câu 7: Hệ quản trị CSDL là:

A.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 8: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin.

B. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 9: Ở chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) không cho phép

A.Hiển thị dữ liệu dạng bảng           

         B. Xem ,xoá các dữ liệu đã có

C.Thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu        D.Thay đổi dữ liệu đã có

Câu 10: Để thoát khỏi MS Access ta thực hiện

A.Chọn File, chọn Close                    B. Chọn File, chọn Exit

C.Tổ hợp phím Alt + F4              D.Chọn File, chọn Quit

Câu 11: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)                     

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép  

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 12: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 13: Các bước để xây dựng CSDL:

A. Khảo sát, cập nhật, khai thác         B. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử     

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác          

  D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 14: Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL                        B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel                          D.Access, Excel, Oracle

Câu 15: Tính chất nào quy định cách hiển thị dữ liệu

A.Field size       B. Format    C.Caption    D.Default Value

Câu 16: Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề

A. Field size     B. Format   C. Caption       D. Default Value

Câu 17: Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới

A. Field size           B. Format  C. Caption    D. Default Value

Câu 18: Để thay đổi cấu trúc bảng

A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế              B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu

C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu           D.Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi

Câu 19: Để thêm trường

A. Chọn Insert, chọn Rows                       B. Chọn Insert, chọn Field

C. Chọn Insert, chọn Field Name                    D. Chọn Insert, chọn Record

Câu 20: Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện

A. Chọn Edit, chọn Delete                        B. Chọn Edit, chọn Delete Rows

C. Chọn Edit, chọn Delete Field               D. Chọn Edit, chọn Delete Record

 

 

Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?A. Kí tựB. Cả sổ và kí tựC. Số Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó làA. Tính tổngB. Tính giá trị lớn nhấtC. HàmD. Phương trìnhCâu 3: Hàm tính tổng =SuM  (12,23,34) có gì sai?A. Tên hàm saiB. Không dùng địa chỉ ô tínhC. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trốngD. Cả (A) và (C)Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?

A. Kí tự

B. Cả sổ và kí tự

C. Số

 

Câu 2: Các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo các công thức được định nghĩa sẵn. Công cụ đó là

A. Tính tổng

B. Tính giá trị lớn nhất

C. Hàm

D. Phương trình

Câu 3: Hàm tính tổng =SuM  (12,23,34) có gì sai?

A. Tên hàm sai

B. Không dùng địa chỉ ô tính

C. Giữa tên hàm và dấu ‘(’ có kí tự trống

D. Cả (A) và (C)

Câu 4: Trong ô A1 xuất hiện các ký hiệu #####, có nghĩa là:

A.  Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu số

B.  Độ rộng cột không đủ chứa dữ liệu kí tự

C.  Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

D.  Tất cả đều sai

Câu 5: Khi sao chép một ô tính vào một khối thì:

 A. Không sao chép được

B. Các ô trong khối có nội dung giống ô tính ban đầu

C. Nội dung ô tính bị xóa

D. Ô đầu tiên của khối có nội dung giống ô tính ban đầu

Câu 6: Để chọn một cột em thực hiện

A. Bấm chuột vào hộp tên

B. Nhấn chuột trái và kéo về phía dưới

C. Bấm chuột chọn tên cột

D. Tất cả đúng

Câu 7. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:

A. Insert Above    B. Insert Below    C. Insert left                   D. Insert Right.

Câu 8. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.

A. Xác định giá trị nhỏ nhất                       B. Xác định giá trị lớn nhất     C. Tính trung bình cộng                                 D. Tính tổng

Câu 9. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?

A. =B3+C5;                   B. =A4+C6;         C. = B5+C3;         D. =B4+D6;

Câu 10. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:

A. 6                                B. 14                    C. 24                    D. 8

Câu 11. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:

A. 8                                B. 7                      C. 10                    D. 4.

Câu 12. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn                                

B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        

D. Xử lý dữ liệu

Câu 13. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?

A. Insert     B. Delete              C. Format             D.  Merge & Center

Câu 14. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:

A. Dấu *               B. Dấu +              C. Dấu /                D. Dấu =

Câu 15: Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:

 

A. hai trang tính trống.

 

B. một trang tính trống.

 

C. ba trang tính trống.

 

D. bốn trang tính trống.

 

Câu 16: Trên trang tính, một nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật gọi là:

 

A. ô liên kết.

 

B. các ô cùng hàng.

 

C. khối ô.

 

D. các ô cùng cột.

 

Câu 17: Trong chương trình bảng tính, người ta viết C3:D5 có nghĩa là:

 

A. các ô từ ô C1 đến ô C3.

 

B. các ô từ ô D1 đến ô D5.

 

C. các ô từ hàng C3 đến hàng D5.

 

D. các ô gồm ô C3,C4,C5,D3,D4, D5.

 

Câu 18: Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

 

A. + - . :

 

B. + - * /

 

C. ^ / : x

 

D. + - ^ \

 

Câu 19: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

 

A.  Đúng

 

B.  Sai

 

Câu 20: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

 

A.  10

 

B.  100

 

C.   200 D. 120

 

Câu 21: Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập công thức vào ô tính:

 

1.  Nhấn Enter

 

2.  Nhập công thức

 

3.  Gõ dấu =

 

4.  Chọn ô tính

 

A. 4; 3; 2; 1

 

B. 1; 3; 2; 4

 

C. 2; 4; 1; 3

 

D. 3; 4; 2; 1

 

Câu 22: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào sau đây là đúng?

 

A. (7 + 9)/2

 

B. = (7 + 9):2

 

C. = (7 +9 )/2

 

D. = 9+7/2

 

Câu 23: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

 

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

 

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

 

D. Nhập sai dữ liệu.

 

Câu 24: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

 

A. Tính tổng

 

B. Tìm số nhỏ nhất

 

C. Tìm số trung bình cộng

 

D. Tìm số lớn nhất

 

Câu 25: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

 

A.  96

 

B.  89

 

C.  95

 

D.  Không thực hiện được

 

Câu 26: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

 

A.  23

 

B.  21

 

C.  20

 

D.  Không thực hiện được

 

Câu 27: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

 

A.  2

 

B.  10

 

C.  5

 

D.  34

 

Câu 28: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

 

A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15

 

B. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27

 

C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27

 

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 29: Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô

 

C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

 

A.  A1+B1

 

B.  B1+C1

 

C.  A1+C1

 

D.  C1+D1

 

Câu  30: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:

 

A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột.

 

B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột

 

C. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột.

 

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột.

 

Câu 31: Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện:

 

A. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

B. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

C. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột.

 

Câu 32: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

 

A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

 

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 19: Trên trang tính, muốn xóa một cột E, ta thực hiện: A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

 

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

 

C.nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

 

D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

 

Câu 33: Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích

 

A. khó thực hiện tính toán.

 

B. tốn thời gian và công sức.

 

C. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.

 

D. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

 

1
25 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: C

25 tháng 12 2021

ưm bạn chỉ hết cho mình nhé ạ mình cảm ơn bạn rất nhiều ạ

 

5 tháng 10 2021

D, dữ liệu kí tự

7 tháng 10 2021

D, Dữ liệu kí tự

CHÚC BẠN HỌC TỐT !

 

11 tháng 12 2020

a) var a:real;

b:string;

a:=20.5;

readln(b);

b) var x:string;

y:integer;

x:='Ha Noi';

readln(y);

1 tháng 6 2018

Đáp án C

11 tháng 4 2021

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng một chiều là phù hợp?

A. Là một tập hợp các số nguyên

B. Độ dài tối đa của mảng là 255

C. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu

D. Mảng không thể chứa kí tự

var x:real; 

y:integer;

12 tháng 11 2021

mn giúp mik với ạ!

12 tháng 11 2021

A