K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 12 2021

Câu 5. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O  H2SO4. Chất tham gia phản ứng là

A.SO3, H2SO4.          B. H2SO4.                  C. H2O, H2SO4.     

Câu 6. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit cuo. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là:

             A. 32g             B.  3,2 g.                  C. 6,4 g.              D. 28,8 g

Bảo toàn khối lượng:  \(m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ \Rightarrow m_{O_2}=16-12,8=3,2\left(g\right)\)

A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:

\(M_A=2M_{O_2}=2.32=64\left(g/mol\right)\)

   

20 tháng 12 2021

5: D

6: B

2 tháng 5 2022

\(1,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ O_2+S\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[xtV_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) 
\(2,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) 
\(3,2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) 
\(4,2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)

21 tháng 8 2017

Phương trình hóa học của phản ứng

a) Na2O + H2O→ 2NaOH. Natri hiđroxit.

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3. Axit sunfurơ.

SO3 + H2O → H2SO4. Axit sunfuric.

N2O5 + H2O → 2HNO3. Axit nitric.

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O. Natri clorua.

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O. Nhôm sunfat.

d) Loại chất tạo thành ở a) (NaOH, KOH) là bazơ

Chất tan ở b) (H2SO4, H2SO3, HNO3) là axit

Chất tạo ra ở c(NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Nguyên nhân của sự khác biệt là ở câu a) và câu b: oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ; còn oxit của phi kim tác dụng với nước tạo ra axit

e) Gọi tên sản phẩm

NaOH: natri hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

H2SO3: axit sunfurơ

H2SO4: axit sunfuric

HNO3: axit nitric

NaCl: natri clorua

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

20 tháng 12 2021

Câu 1:

\(a,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,CuCl_2+2NaOH\to Cu(OH)_2\downarrow+2NaCl\\ d,Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\\ e,Zn+CuSO_4\to ZnSO_4+Cu\)

Câu 2:

\(Cu+H_2SO_{4(đ)}\to CuSO_4+SO_2\uparrow+H_2O\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ H_2SO_4+Cu\to CuSO_4+H_2O+SO_2\uparrow\\ CuSO_4+BaCl_2\to CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)

20 tháng 12 2021

a) \(P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\)

b) \(2HCl+Fe->FeCl_2+H_2\)

c) \(CuCl_2+2NaOH->Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)

d) \(Na_2CO_3+H_2SO_4->Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

e) \(CuSO_4+Zn->Cu\downarrow+ZnSO_4\)

Câu 2:

\(Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O\)

\(2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)

\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)

\(H_2SO_4+CuO->CuSO_4+H_2O\)

\(CuSO_4+BaCl_2->CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)

10 tháng 3 2022

2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O

S + O2 -> (t°) SO2

2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

SO3 + H2O -> H2SO4

10 tháng 3 2022

1. 2C2H2 + 5O2 --to-> 4CO+ 2H2O

2. S + O2 -to--> SO2

3. 2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2

4.SO+ H2O ---> H2SO4

5. FeS2 +  ?---> SO2 + H2O ( sai đề )

6. Na2O + H2O ---> 2NaOH

21 tháng 11 2017

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

17 tháng 12 2021

U

17 tháng 3 2022

\(n_{SO_3}=\dfrac{200}{80}=2,5\left(mol\right)\)

mdd H2SO4 17% = 1000.1,12 = 1120 (g)

=> \(m_{H_2SO_4}=\dfrac{1120.17}{100}=190,4\left(g\right)\)

PTHH: SO3 + H2O --> H2SO4

             2,5------------>2,5

=> mH2SO4(sau pư) = 2,5.98 + 190,4 = 435,4 (g)

mdd sau pư = 200 + 1120 = 1320 (g)

\(C\%_{dd.H_2SO_4.sau.pư}=\dfrac{435,4}{1320}.100\%=32,985\%\)

26 tháng 2 2018

Chọn B

3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O →6H3AsO4 + 9H2SO4 + 28NO

→ Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là: 3 + 28 + 4 = 35.

Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3  -->….Fe(NO3)3 + ….H2O(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe  + ….CO2(m)...
Đọc tiếp

Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:

(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4

(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3

(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2

(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O

(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3  -->….Fe(NO3)3 + ….H2O

(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2

(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O

(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2

(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O

(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O

(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe  + ….CO2

(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O

Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3

(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............

(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................

(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................

(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2

2
14 tháng 10 2021

em đang cần gấp ạ

 

5 tháng 12 2021

Fe->fecl3->fe(OH)3->fe2o3->co2