a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
có nghĩa là người: nhân loại, nhân dân, nhân vật
có nghĩa là lòng thương người: nhân đức, nhân ái, nhân hậu
- Nhân vật hoạt hoạt hình này thật bí ẩn.
- Anh ấy thật nhân đức.
Nhân (có nghĩa là người): Nhân loại, nhân dân, nhân vật
Nhân (có nghĩa là lòng thương người): Nhân đức, nhân ái, nhân hậu
Đặt câu:
Toàn thể nhân loại phòng chống bệnh dịch Covid - 19
Nhân đức của cha tôi không ai bằng
Nhân dân chiến tranh bảo vệ đất nước
Có rất nhiều người nhân ái
Nhân vật trong câu truyện rất đẹp
Ông bà tôi rất nhân hậu
Câu 1:
- Nhóm từ có nghĩa là người: nhân viên, nhân khẩu, nhân vật.
- Nhóm từ có nghĩa là lòng thương người: nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Câu 2:
- Từ ghép trong đoạn a): công ơn, lập đền, hồi tưởng.
- Từ láy trong đoạn b): tre vươn, tre tươi, giản dị.
Câu 3:
Từ đoạn văn ta có thể thấy được bạn học sinh đã có lòng nhân ái và quan tâm đến người khác, đặc biệt là những người cao tuổi và yếu thế. Bằng cách giúp bà qua đường, bạn đã thể hiện được sự trách nhiệm và lòng tử tế của mình. Qua câu chuyện này, ta có thể thấy được giá trị của việc giúp đỡ người khác và tình cảm giữa các thế hệ trong xã hội.
Câu 4: Bạn tự viết câu này nhé.
4 từ ghép có chứa tiếng nhân có nghĩa là nhân nghĩa: nhân từ, nhân hậu, nhân ái, nhân đức
Câu : Bác tôi là người rất nhân hậu, thấy ai khó khăn bác luôn hết lòng giúp đỡ.
nhân loại, nhân dân, nhân vật(người)
còn lại là lòng thương
a) Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :
nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài
b) Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người :
nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
10 từ ghép có tiếng nhân có nghĩa là người:
- Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực
nhân loại
vậy thôi à