K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questionsA.mannerB.obligeC.belongD.respect2.Indicate the correct answer to each of the following questions You _________ look at other students’ work. It’s against the rules.A.couldB.don't have toC.mustn'tD.shouldn't3.Indicate the sentence that is formed from given words.have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese people/ wrapping/ tradition.A.Vietnamese people have Chung cake of...
Đọc tiếp

1.Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions

A.manner

B.oblige

C.belong

D.respect

2.Indicate the correct answer to each of the following questions 
You _________ look at other students’ work. It’s against the rules.

A.could

B.don't have to

C.mustn't

D.shouldn't

3.Indicate the sentence that is formed from given words.
have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese people/ wrapping/ tradition.

A.Vietnamese people have Chung cake of wrapping the tradition at Tet.

B.Vietnamese people have the tradition of wrapping Chung cake at Tet.

C.Chung cake wrapping have the tradition of Vietnamese people at Tet.

D.Tet at Vietnamese have the people wrapping tradition of Chung cake

4.Indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions
The weather forecast was spot on – it rained all day!

A.incorrect

B.exact

C.suitable

D.awful

5.Indicate the underlined part to that needs correction to each of the following questions
Nowadays, some people think young people didn't have to follow the tradition of the society.

A.of

B.think

C.didn't have

D.to follow

6.Indicate the sentence that is closest in meaning to the original sentence in each of the following questions.
You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

A.You shouldn’t wear astronaut outfits on Space Day

B.You mustn’t wear astronaut outfits on Space Day.

C.You can’t wear astronaut outfits on Space Day.

D.You don't need to wear astronaut outfits on Space Day.

7.Indicate the correct answer to each of the following questions 

He________________learn about Thai customs before leaving for there.

A.should

B.have to

C.mustn't

D.don't have to

1
18 tháng 12 2021

A - C  - B - B - C - A - B

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

21 tháng 7 2018

A

A. marriage /ˈmærɪdʒ/   

B. response /rɪˈspɒns/   

C. maintain /meɪnˈteɪn/ 

D. believe /bɪˈliːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn A

19 tháng 11 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

  A. mistake /mɪˈsteɪk/                                                                    

B. unite /juˈnaɪt/

  C. wonder /ˈwʌndər/                                                                    

D. behave /bɪˈheɪv/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai

21 tháng 2 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. critical /ˈkrɪtɪkl/                                     

B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’

  C. horizon /həˈraɪzn/                                                                    

D. dominant /ˈdɒmɪnənt/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất

24 tháng 9 2018

Đáp án D

Trọng âm nhấn âm số 1, âm còn lại nhấn âm số 3

A. automatic/ˌɔː.təˈmæt.ɪk/ (adj): tự động                

B. conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ (n): cuộc hội thoại

C. disadvantage /ˌdɪs.ədˈvɑːn.tɪdʒ/ (n): bất lợi, tác hại

D. reasonable/ˈriː.zən.ə.bəl/ (adj): hợp lí

4 tháng 3 2019

Đáp án C.

C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.

    A. attiude /’ætɪtju:d/ (n): thái độ

    B. infamously /’ɪnfəməsli/ (adv): một cách ô nhục

    C. geneticist /dʒə’netɪsɪst/ (n): nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học

    D. socialist /’səʊʃəlɪst/ (n): người theo chủ nghĩa xã hội

2 tháng 9 2017

Đáp án D

Trọng âm chính của từ memorial rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại có trọng âm chính rơi vào âm thứ 3

19 tháng 11 2018

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.

    A. flourish /’flʌrɪʃ/ (v): thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn

    B. season /’si:zn/ (n): mùa

    C. product /’prɒdʌkt/ (n): sản phẩm

          D. today /tədeɪ/ (n): ngày nay, hôm nay