K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2018

I. ĐUÔI S VÀ ES
1. Quy tắc thêm “s” và “es” vào danh từ ở dạng số nhiều / động từ chia ngôi thứ 3 số ít:

  • Động từ/Danh từ tận cùng O, S, X, Z, CH, SH (Ôi Sông Xưa Zờ CHẳng SHóng) thì thêm ES.

Ví dụ:

Watch -> Watches

Tomato -> Tomatoes

Kiss -> Kisses

Wash -> Washes

Box -> Boxes

Doze -> Dozes

  • Các Động từ/ Danh từ tận cùng Y, đổi Y thành I và thêm ES

Ví dụ:

Fly -> Flies,

Sky -> Skies

  • Tất cả các Động từ/Danh từ còn lại, ta thêm S.

Ví dụ:

Love -> Loves

Care -> Cares

Book -> Books

Cook -> Cooks

2. Cách phát âm đuôi “s” và “es”:

  • Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.

  • Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)

Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.

  • Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

Ví dụ: names, families, loves, etc.

13 tháng 3 2018

 Cách phát âm đuôi “s” và “es”:

  • Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/

Ví dụ: Kisses, dozes, washes, watches, etc.

  • Trừ các âm gió kể trên, chúng ta phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh KHÔNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (thời fong kiến phương tây)

Ví dụ: waits, laughes, books, jumps, etc.

  • Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các âm còn lại: hữu thanh CÓ RUNG

Ví dụ: names, families, loves, etc.

28 tháng 9 2021

 CÁCH LÀM BÀI TRỌNG ÂM

Với bài tập trọng âm, chúng ta có bộ quy tắc đánh dầu trọng âm khá dài, nhưng có 6 quy tắc cơ bản đặc biệt hữu ích cần “bỏ túi” như sau:

  • Quy tắc số 1: Danh từ có đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity,… trọng âm rơi vào ngay trước đuôi này.
  • Quy tắc số 2: Đa số tính từ và danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 1, động từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
  • Quy tắc số 3: Từ có 3 âm tiết kết thúc – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al,…  trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
  • Quy tắc số 4: Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain, -ental … thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
  • Quy tắc số 5: Các hậu tố: – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less,… không ảnh hưởng trọng âm.
  • Quy tắc số 6: Danh từ ghép trọng âm vào âm tiết thứ nhất, tính từ ghép trọng âm vào âm tiết thứ 2.

Tuy nhiên, vì đề chỉ có 2 câu trọng âm nên người ra đề thường có xu hướng cho 1 câu bất quy tắc. Sau đây là một số TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT cần lưu ý:

1. Đuôi –ee trọng âm thường rơi vào chính nó (VD: employ’ee, refu’gee, jubi’lee) trừ:

  • Committee /kəˈmɪt.i/ : hội đồng
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê

2. Đuôi –ure trọng âm thường rơi vào trước nó (VD: ‘future, ‘picture, manu’facture) trừ:

  • Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: nông nghiệp
  • Acupuncture /ˈæk.jə.pʌŋk.tʃər/: châm cứu
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Furniture  /ˈfɜː.nɪ.tʃər/: đồ đạc trong nhà
  • Mature /məˈtʃʊər/: trưởng thành
  • Manure /məˈnjʊər/: phân bón

3. Đuôi –ain trọng âm rơi vào chính nó (VD: enter’tain, main’tain, re’main) trừ:

  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: ngọn núi 
  • Captain /ˈkæp.tɪn/: trưởng đoàn 

4. Đuôi –ment không nhận trọng âm (VD: ‘government, en’vironment, ‘comment) trừ:

  • Cemment /sɪˈment/

II. CÁCH LÀM BÀI NGỮ ÂM

1. QUY TẮC CHUNG

Với bài tập ngữ âm, sẽ khó khăn hơn chút vì không có nhiều quy tắc. Tuy nhiên, nếu bạn nắm được quy tắc trọng âm của từ, có thể từ trọng âm chính và dễ dàng đoán được các nguyên âm phần còn lại được chuyển thành âm schwa /ə/

Ví dụ:

Từ Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ có âm tiết thứ 2 nhận trọng âm => Suy ra: Các âm còn lại đọc là /ə/

2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHÁC

a, Hai cách đọc của –th

  • Âm /θ/ : think, thank, thick, thin, theater, …
  • Âm / /ð/: the, there, this, that, these, those, weather…

Lưu ý: các từ sau thay đổi về phiên âm khi chuyển từ loại 

bath /bɑːθ/ – sunbathe /ˈsʌn.beɪð/

breath /breθ/ – breathe /briːð/

cloth /klɒθ/ – clothes /kləʊðz/

b, Đuôi –gh

Thông thường ta không phát âm đuôi –gh (Plough, Although, Though, …) ngoại trừ các trường hợp sau các từ có đuôi –gh đọc là /f/ :

  • Cough /kɒf/: ho
  • Laugh /lɑːf/: cười lớn 
  • Tough /tʌf/: khó khăn
  • Rough /rʌf/: thô ráp
  • Enough  /ɪˈnʌf/: đủ 

….

c, Các âm câm khác :

  • “W” câm trước “r” (write, wrong, wright,..) và “h” (who, whom,…)
  • “H” câm: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và các wh-ques (what, when, while, which, where,…)
  • “B” câm khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb, plumber, doubt, debt, subtle…
  • “K” câm: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob, knot, knack, knowledge…
  • “T” câm: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Chrismas,…
  • “D” câm: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/, (chú ý từ sandwich này nha)

D, NGUYÊN ÂM –EA–

  • Đa số từ 1 âm tiết đọc là /i:/ Trừ: great /ɡreɪt/, ate /eɪt/,…

Ví dụ: mean /miːn/, meat /miːt/, seat /siːt/, cheat /tʃiːt/, feat /fiːt/,…

  • Từ 2 âm tiết trở lên và -ea- nhận trọng âm đọc là /e/

Ví dụ: feather /ˈfeðər/, leather /ˈleðər/, weather /ˈweðər/,…

e, Đuôi –ate

  • Đuôi –ate của danh từ và tính từ thường được đọc là /ət/

Ví dụ: Adequate /ˈæd.ə.kwət/

  • Đuôi –ate của động từ thường được đọc là /eɪt/

Ví dụ:

  • Congratulate /kənˈɡrætʃ.ə.leɪt/: chúc mừng
  •    Rotate /rəʊˈteɪt/: quay vòng
  •    Debate /dɪˈbeɪt/: tranh luận

f, Thông thường, chữ n đọc là /n/ tuy nhiên có những trường hợp chữ n được phát âm là /ŋ/

f1. khi từ có dạng –nk- , -nc- , -nq-

  • pinkness /ˈpɪŋknəs/: màu hồng
  • shrink /ʃrɪŋk/: co lại
  • sink /sɪŋk/: bồn rửa
  • think /θɪŋk/: suy nghĩ
  • twinkle /ˈtwɪŋkl/: lấp lánh
  • banquet /ˈbæŋkwɪt/: bữa tiệc
  • conquer/ˈkɑːŋkər/: chinh phục, xâm chiếm
  • anxious /ˈæŋkʃəs/: lo lắng

f2. Trong các từ:

  • Anxiety /æŋˈzaɪ.ə.ti/: lo lắng
  • Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
  • English /ˈɪŋɡlɪʃ/: tiếng Anh
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ

3. CÁC ĐẶC BIỆT NHO NHỎ KHÁC:

  • House /haʊs/  => houses /haʊziz/ 
  • Horse /hɔːs/ => horses /hɔːsiz/
  • Đuôi –al cuối câu thường đọc là /əl/ trừ Canal /kə’næl/: kênh đào
  • Foot /fʊt/ – Food /fuːd/ <chân ngắn – ăn dài>
  • Brochure /ˈbrəʊʃər/
  • Canoe /kəˈnuː/
  • Chaos /ˈkeɪ.ɒs/
  • Choir /ˈkwaɪə(r)/
  • Colonel /ˈkɜːnl/
  • Image /imiʤ/
  • Pictureque /ˌpɪktʃərˈesk/
  • Queue /kjuː/
  • Rural /ˈrʊərəl/
  • Suite /swiːt/

4. QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ED

♥ /id/ khi phụ âm cuối là /t/ hay /d/

  • Ví dụ: wanted /ˈwɑːntɪd/, Added /ædid/, recommended /ˌrek.əˈmendid/, visited /ˈvɪz.ɪtid/, succeeded /səkˈsiːdid/,…

 ♥ /t/ khi phụ âm cuối là /s/, /ʃ/, /tʃ/,/k/, /f/,/p/

      

  • Ví dụ: Hoped /hoʊpt/, Fixed /fɪkst/, Washed /wɔːʃt/, Catched /kætʃt/, Asked  /æskt/,…

♥ /d/: trường hợp còn lại

  • Ví dụ: Cried /kraɪd/, Smiled /smaɪld/, Played /pleɪd/,…

Chú ý: PHÁT ÂM -ED ĐẶC BIỆT

  • naked (adj) “ed” đọc là /id/: không quần áo
  • wicked (adj) “ed” đọc là /id/: gian trá
  • beloved (adj) “ed” đọc là /id/: đáng yêu
  • sacred (adj) “ed” đọc là /id/: thiêng liêng
  • hatred (adj) “ed” đọc là /id/: lòng căm thù
  • wretched (adj) “ed” đọc là /id/: khốn khổ
  • rugged (adj) “ed” đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
  • ragged (adj) “ed” đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
  • dogged (adj) “ed” đọc là /id/: gan lì
  • learned (adj) “ed” đọc là /id/
  • learned (v) “ed” đọc là /d/
  • blessed (adj) “ed” đọc là /id/: may mắn
  • blessed (v) “ed” đọc là /t/:ban phước lành
  • cursed (v) “ed” đọc là /t/: nguyền rủa
  • cursed (adj) “ed” đọc là /id/: đáng ghét
  • crabbed (adj) “ed” đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crabbed (v) “ed” đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
  • crooked (adj) “ed” đọc là /id/: xoắn, quanh co
  • crooked (V) “ed” đọc là /t/: lừa đảo
  • used (adj) “ed” đọc là /t/: quen
  • used (v) “ed” đọc là /d/: sử dụng
  • aged (adj) “ed” đọc là /id/

2. QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -ES

♥/ɪz/ với từ tận cùng /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ (âm gió)

  • Ví dụ: Kisses /kɪsiz/, dozes /dəʊziz/, washes /wɒʃiz/, watches /wɒtʃiz/,…

♥/s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung) (thời fong kiến phương tây)

  • Ví dụ: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,…

♥/z/ các trường hợp còn lại

  • Ví dụ: names /neɪmz/, friends /frendz/, families/ˈfæm.əl.iz/, affairs /əˈfeərz/,…
Chú ý: Để xác định cách đọc đuôi –ed, -es là dựa vào PHIÊN ÂM của phụ âm cuối, không phải mặt chữ. Trường hợp cần đặc biệt lưu ý là đuôi –se:
  • -se đọc là /z/ => Quá khứ thêm -d đọc là /d/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
    • Ví dụ: Pleased /pliːzd/, Pauses /pɔːziz/,…
  • -se đọc là /s/ => Quá khứ thêm –d đọc là /t/, số nhiều thêm –s đọc là /iz/
    • Ví dụ: Released /rɪˈliːst/, Converses /kənˈvɜːsiz/,…
28 tháng 9 2021

Có 3 Cách Phát Âm ED

  1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

  2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

  3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

Cách phát âm của: -s, -es, ‘s ở đuôi phát âm là /iz/

Quy tắc: Đọc -s,-es, ‘s ở đuôi thành /iz/ khi âm cuối của nó phát âm thành các âm sau (Tức là đuôi cuối từ vựng là các từ -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce )

5 tháng 5 2016

Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.
 

==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/.
E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,…

==> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/, /k/, /ө/.
E.g: cups, cats, books, beliefs, cloths,…

==> /z/: khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…
E.g: toys, answers, lessons, legs, trees, knives, ends, dreams, hills, songs,…
 
5 tháng 5 2016

có 3 cách phát âm bạn nhé:

           + /iz/ : chữ cái cuối cùng là: o,s,x,z,ch,sh ( ge, ce, se )

           + /s/: chữ cái cuối cùng là : th, ph,k,f,t   ( gh)

            + /z/ : chữ cái còn lại haha

6 tháng 11 2016

II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.

6 tháng 11 2016

Search google

27 tháng 2 2016

Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.


Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:


- /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/

 

(Mình thường gắn những âm này với tên người, ngày xưa có thầm thương trộm nhớ một bạn gái tên là Fạm Thị Kim Phượng và bạn ấy lại Đẹp :D)


E.g.

Units / 'ju:nits/

Stops / stɒps/

Topics / 'tɒpiks

Laughes / lɑ:fs/

Breathes / bri:ðs/

- /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

E.g.

Classes / klɑ:siz/

washes /wɒ∫iz/

Watches / wɒt∫iz/

Changes /t∫eindʒiz/

- /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

E.g.

Plays / pleiz/

Bags / bægz/

speeds / spi:dz/

Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

Cách phát âm đuôi –ed như sau:


- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

E.g

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

E.g

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒ∫t /

Watched / wɒt∫t /

-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Played / pleid /

Opened / əʊpənd /


-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:


Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)

Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)

Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)

Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)

Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)

Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)

Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)

Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)

Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)

leuleu

 

27 tháng 2 2016

Mẹo nhanh (sửa đổi):

s/es:

Tận cùng phụ âm vô thanh /f/,/k/,/t/,/p/ (phải kính phục thầy) thì phát âm là /s/               Còn lại thì là /z/            Nếu tận cùng là es thì là /iz/

ed:

Tận cùng phụ âm vô thanh /k/,/f/,/s/,/p/ (kính phục sư phụ) thì phát âm là /d/ /t/

Tận cùng phụ âm vô thanh /t/,/d/ (từ điển) thì là /id/

Còn lại thì là /t/ /d/

29 tháng 11 2021

68.z

69.iz

70.z

71.z

72.z

73.z

74.z

75.s

76.z

29 tháng 11 2021

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé

 Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets6. A. carpets B. knits C. porters D. books7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes8. A. tables B. noses C. boxes D. changes9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes10. A. clothes B. watches C. benches D....
Đọc tiếp

 Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.

1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps

2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes

3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators

4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates

5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets

6. A. carpets B. knits C. porters D. books

7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes

8. A. tables B. noses C. boxes D. changes

9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes

10. A. clothes B. watches C. benches D. classes

11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes

12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis

13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped

14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched

15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

16. A.believed B. prepared C. involved D. liked

17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided

18. A. collected B. changed C. formed D. viewed

19. A. walked B. entertained C. reached D. looked

20. A.admired B. looked C. missed D. hoped

21. a. failed b. believed c. stopped d. solved

22. a. liked b. laughed c. missed d. earned

23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended

24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed

25. a. raided b. amassed c. invented d. collected

1
6 tháng 9 2021

1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps

2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes

3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators

4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates

5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets

6. A. carpets B. knits C. porters D. books

7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes

8. A. tables B. noses C. boxes D. changes

9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes

10. A. clothes B. watches C. benches D. classes

11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes

12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis

13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped

14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched

15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

16. A.believed B. prepared C. involved D. liked

17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided

18. A. collected B. changed C. formed D. viewed

19. A. walked B. entertained C. reached D. looked

20. A.admired B. looked C. missed D. hoped

21. a. failed b. believed c. stopped d. solved

22. a. liked b. laughed c. missed d. earned

23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended

24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed

25. a. raided b. amassed c. invented d. collected