phân tích đa thức sau thành nhân tử:
2x2-21xy-11y2-x+34y-3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
x3 – 2x2 + x
= x.x2 – x.2x + x (Xuất hiện nhân tử chung là x)
= x(x2 – 2x + 1) (Xuất hiện hằng đẳng thức (2))
= x(x – 1)2
\(x^3+2x^2+x\)
\(=x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=x\left(x+1\right)^2\)
x3 – 2x2 + x – xy2
(Có nhân tử chung x)
= x(x2 – 2x + 1 – y2)
(Có x2 – 2x + 1 là hằng đẳng thức).
= x[(x – 1)2 – y2]
(Xuất hiện hằng đẳng thức (3))
= x(x – 1 + y)(x – 1 – y)
x 4 - 2 x 3 - 2 x 2 - 2 x - 3 = ( x 4 − 1 ) − ( 2 x 3 + 2 x 2 ) − ( 2 x + 2 ) = ( x 2 + 1 ) ( x 2 − 1 ) − 2 x 2 ( x + 1 ) − 2 ( x + 1 ) = ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) ( x + 1 ) − 2 x 2 ( x + 1 ) − 2 ( x + 1 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) − 2 x 2 – 2 = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 1 ) − 2 ( x 2 + 1 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x – 1 − 2 ) = ( x + 1 ) ( x 2 + 1 ) ( x − 3 )
x^4 - 2x^3 - 2x^2 - 2x - 3
= x^4 - 1 - 2x^3 - 2x^2 - 2x -2
= ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2x^2 ( x + 1 ) - 2 ( x + 1 )
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2x^2 - 2 ]
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 - 2 ( x^2 - 1 ) ]
= ( x + 1 ) [ ( x - 1 ) ( x^2 + 1 ) - 2 ( x - 1 ) ( x + 1 ) ]
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) [ ( x^2 + 1 ) - 2 ( x +1 )
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) ( x^2 +1 - 2x - 2 )
= ( x + 1 ) ( x - 1 ) ( x^2 - 2x - 1 )
* Chứng minh:
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm x1; x2
⇒ Theo định lý Vi-et:
Khi đó : a.(x – x1).(x – x2)
= a.(x2 – x1.x – x2.x + x1.x2)
= a.x2 – a.x.(x1 + x2) + a.x1.x2
=
= a.x2 + bx + c (đpcm).
* Áp dụng:
a) 2x2 – 5x + 3 = 0
Có a = 2; b = -5; c = 3
⇒ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm
Vậy:
\(=\left(2x^2+xy-3x\right)-\left(22xy+11y^2-33y\right)+\left(2x+y-3\right)\)
\(=x\left(2x+y-3\right)-11y\left(2x+y-3\right)+\left(2x+y-3\right)\)
\(=\left(x-11y+1\right)\left(2x+y-3\right)\)