K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2021

b

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:She__________me not to wear jeans to school.A. suggested B. said C. insisted D. advisedCâu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.A. green B. short C. fair D. narrowCâu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:" I really...
Đọc tiếp

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

1
21 tháng 11 2021

Câu 29: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

She__________me not to wear jeans to school.

A. suggested B. said C. insisted D. advised

Câu 30: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Some people have to wear glasses because they are  __________ – sighted.

A. green B. short C. fair D. narrow

Câu 31: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

" I really like to speak to Mr Johnson " - " Mr Johnson is the gentleman _________ at the desk by the window ".

A. who sitting B. he's sitting C. whose sitting D. sitting

Câu 32: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

.__________ you work harder, you’ll fail  the exam.

A. While B. When C. Unless D. If

Câu 33: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.

A. attracted B. expected C. occupied D. created

Câu 34: Chọn từ ứng với A, B, C, hoặc D mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.

A. watches B. washes C. likes D. clauses

Câu 35: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa  để câu trở thành chính xác:  

A new hospital has been (A) building (B) in (C) my neighbourhood (D).

18 tháng 11 2021

Câu 9: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

That jacket __________ really great on you!

A. suits B. fits C. looks D. goes

Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau.The manager wasn’t there, so I __________ a message with his secretary.

A. held B. took C. made D. left

Câu 11: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:

He used to write home once a week.

A. He writes home every week now

.B. He doesn't now write home once a week any more.

C. He enjoys writing home every week.

D. He was forced to write home every week.

Câu 12: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:“ __________ does it take you to go to school?” - “About half an hour.”

A. How many B. How far C. How much D. How long

21 tháng 11 2021

48 C

49 B

50 D

21 tháng 11 2021

Câu 48: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

The sign says you  __________ smoke in here.

A. don’t have to B. must C. mustn’t D. have to

Câu 49: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:

Does he still __________ with his family?

A. lived B. live C. lives D. to live

Câu 50: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất lời trao đổi sau:

Lan: Would  you like some bread ?

Mai: __________. I’m rather hungry.

A. No, I wouldn’t B. No, thanks C. Yes, I like D. Yes, please

16 tháng 2 2022

1.___; don't you come to my house? - OK. Let's go.

A.Let's

B. What

C.Why

E.When

2. What about - Ha Long Bay?

A. to visit

B. visiting

D.visited

3.Would you like____ badminton?

A. to play

B.play

C. playing

D. to playing

4.____you like to go fishing with us?

A. Should

B. Will

C. Would

D. Can

5.Let's go to my house.

A. Let has

B. Let us

C. Let we

D. Let is

6.___we go to the park?

A. Should

B. Why don't

C. Let's

D. B&C

7.What about____ to the movies, and then___out?

A. to go /to eat

B. going / eating

C. go / eating

D. going/eat

8. Tomorrow is Sunday. Why don't you____?

A. relaxing

B. have relax

C. relax

D. to relax

9.l______love to, but I'm going to a wedding on Sunday.

A. would

B. should

C. Can

 

D. will

 

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điện vào chỗ trống.

1.___; don't you come to my house? - OK. Let's go.

A.Let's

B. What

C.Why

E.When

2. What about - Ha Long Bay?

A. to visit

B. visiting

D.visited

3.Would you like____ badminton?

A. to play

B.play

C. playing

D. to playing

4.____you like to go fishing with us?

A. Should

B. Will

C. Would

D. Can

5.Let's go to my house.

A. Let has

B. Let us

C. Let we

D. Let is

6.___we go to the park?

A. Should

B. Why don't

C. Let's

D. B&C

7.What about____ to the movies, and then___out?

A. to go /to eat

B. going / eating

C. go / eating

D. going/eat

8. Tomorrow is Sunday. Why don't you____?

A. relaxing

B. have relax

C. relax

D. to relax

9.l______love to, but I'm going to a wedding on Sunday.

A. would

B. should

C. Can

 

D. will

27 tháng 3 2018

Đáp án: C

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào ô trống:                                             1 What.....awful restauranr! (an/the/a)                                                                 2 Would you like ..... sandwiches? (many/any/some)                                         3 Are there..... lamps on the wall? (any/a/some)                                                  4 This dree is the ..... expensive of the four dresse (best/more/most)                5...
Đọc tiếp

Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào ô trống:                                             1 What.....awful restauranr! (an/the/a)                                                                 2 Would you like ..... sandwiches? (many/any/some)                                         3 Are there..... lamps on the wall? (any/a/some)                                                  4 This dree is the ..... expensive of the four dresse (best/more/most)                5 benches are....comftable than armchairs. (the most/ more/most)                     6 Red is my....color. (favorite/interesting/ beautiful)                                             7 The picture is..... the clock. (next/under/at)                                                       8 He writes articles fora newspaper.He is ..... (a journalist/a teacher/a musicican.            

1
28 tháng 10 2021

1 an

2 some

3 any

4 most

5 more

6 favorite

7 under

8 journalist

26 tháng 12 2018

a, Bà đỡ Trần (không) là người huyện Đông Triều.

   b, Truyền thuyết (không phải) là loại truyện dân gian kể về nhân vật… kì ảo.

   c, Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô (không phải )là ngày trong trẻo, sáng sủa.

   d, Dế Mèn trêu chị Cốc (chưa phải) là dại.