Đặt câu với các từ sau: quyết chí.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
Ai cũng phải vượt qua khó khăn mới đi đến thành công.
Em quyết tâm học hành.
Ý chí của anh ấy vững vàng
Anh ta quyết chí đến cùng
Trí tuệ nhân tạo là một phát minh hữu ích
Tuy nghèo nhưng cậu ấy vẫn vươn lên
Anh ta giàu tưởng tượng
hok tốt
em có ý chí quyết tâm với học tập
đầu óc tưởng tượng của em rất phong phú
em cố gắng vươn lên trong học tập
em có trí tuệ siêu phàm
từ ngược lại với quyết chí:nản chí
đặt câu:Chúng ta không nên nản chí khi thất bại
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
a) quyết tâm , quyết chí
b) bền chí , bền vững , bền chặt
c) kiên trì , kiên nhẫn
d) vững bền , vững mạnh
trái nghĩa với từ quyết chí là nản lòng
đặt câu:
nam thường nản lòng và không cố gắng trong học tập
Bạn Lan là người có ý chí và nghị lực vươn lên trong học tập.
Bạn Lan là người có ý chí và nghị lực vươn lên trong học tập.