Tìm số có 2 chữ số sao cho tổng của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại là số chính phương
Những số đó là :
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số cần tìm là ab.
Theo bài ra ta có: ab-ba=n2
=> 10.a+b-10.b-a=n2
=> 9.a-9.b=n2
=> 9.(a-b)=n2
=> a-b=n2:9
=> a-b=n2:32
=> a-b=(n:3)2
=> a-b là số chính phương.
Vì 0<a<10
-1<b<10
=>-9<a-b<10
mà a-b là số chính phương
=>a-b=0,1,4,9
Với a-b=0=>a=b=>ab=11,22,33,44,55,66,77,88,99
Với a-b=1=>a=b+1=>ab=10,21,32,43,54,65,76,87,98
Với a-b=4=>a=b+4=>ab=40,51,62,73,84,95
Vói a-b=9=>a=b+9=>ab=90
Vậy số cần tìm là: 11,22,33,44,55,66,77,88,99,10,21,32,43,54,65,76,87,98,40,51,62,73,84,95,90
ự tìm trong này nhé: http://thuviengiaoan.vn/giao-an/chuyen-de-boi-duong-hoc-sinh-gioi-phan-so-chinh-phuong-4943/
Gọi số cần tìm là ab (a khác 0; a,b < 10)
ta có:ab + ba = 10a + b + 10b + aq = 11a + 11b = 11(a + b)
Vì a + b là số chính phương nên a + b chia hết cho 11.
mà 1\(\le\) a<10
0\(\le\) b<10
=> 1\(\le\) a+b<20
=>a+b=11
ta có bảng sau:
\(<table border="1" cellspacing="1" cellpadding="1" style="width:500px"><tbody><tr><td>a</td><td>2</td><td>3</td><td>4</td><td>5</td><td>6</td><td>7</td><td>8</td><td>9</td></tr><tr><td>b</td><td>9</td><td>8</td><td>7</td><td>6</td><td>5</td><td>4</td><td>3</td><td>2</td></tr></tbody></table>\)
=> có 8 số thỏa mãn đề a
Gọi số cần tìm là ab (a khác 0; a,b < 10)
Ta có:
ab + ba = 10a + b + 10b + aq = 11a + 11b = 11(a + b)
Vì a + b là số chính phương nên a + b chia hết cho 11.
Mà 1 \(\le\) a < 10
0 \(\le\) b < 10
=> 1 \(\le\) a + b < 20
=> a + b = 11.
Ta có bảng sau :
a | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
b | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 |
Vậy có 8 số thỏa mãn đề bài.
làm nhanh qua
theo đề ta coá: ab+ba=k2
=>11a+11b=k2
=>11.(a+b)=k2
=>a+b=11 thì 11(a+b) mới là số chính phương
=>các số cần tìm: 29;38;47;56;65;74;83;92
Bạn nhấn vào dòng chữ xanh này nha:
Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho hiệu của số đó với số viết theo thứ tự ngược lại là số chính phương
29;38;47;56;65;74;83;92