Tìm giá trị của biến số để giá trị của mỗi biểu thức sau bằng 0
a) (x-1).(x+1).(x^2+1/2)
b) (2y+m).(3y-m) với m là hằng số
( nhanh nhé! Gấp lắm )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)\(9y^2-36=0\Rightarrow y^2=\frac{36}{9}=\left(\frac{6}{3}\right)^2=2^2\Rightarrow y=\pm2\)
b) \(\Leftrightarrow\left[\begin{matrix}x-1=0\\x+1=0\\x^2+\frac{1}{2}=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow x=\pm1\) cái Pt (3) vo nghiệm
c) \(!x-2!+4=0\) vô nghiệm
d)\(\left(2y+m\right)\left(3y-m\right)=0\left[\begin{matrix}2y+m=0\\3y-m=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[\begin{matrix}y=-\frac{m}{2}\\y=\frac{m}{3}\end{matrix}\right.\)
p/s: lần sau chép đề cho chuẩn: một số chỗ mình nội suy sửa không biết có đúng không
(2y+m)(3y-m)
=> 2y+m=0=>2y=-m=>y=-m/2=-1/2m
vậy...
hc tốt
tìm giá trị của biến số để giá trị của mỡi biểu thức sau =0
a) (x+1)(2x-1)(x2+\(\dfrac{1}{2}\)) = 0
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\2x-1=0\\x^2+\dfrac{1}{2}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{1}{2}\\x=\sqrt{\dfrac{1}{2}}\end{matrix}\right.\)
b) (2y+m)(3y-m) với m là hằng số
(2y+m)(3y-m) = 0
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2y+m=0\\3y-m=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2y=-m\\3y=m\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}y=\dfrac{-m}{2}\\y=\dfrac{m}{2}\end{matrix}\right.\)
a) \(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)=0\)
Vì \(\left(x^2+1\right)>0\forall x\)
\(\Rightarrow x=-1\)
b) \(5y^2-20=0\)
\(y^2-4=0\)
\(\left(y-2\right)\left(y+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
a, Ta có : \(\left(x+1\right)\left(x^2+1>0\right)=0\Leftrightarrow x=-1\)
b, \(5y^2=20\Leftrightarrow y^2=4\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=2\\y=-2\end{matrix}\right.\)
c, \(\left|x-2\right|-1=0\Leftrightarrow\left|x-2\right|=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=1\\x-2=-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=1\end{matrix}\right.\)
d, \(\left|y-2\right|+5=0\)( vô lí )
Vậy ko có gtr y để bth bằng 0
1) a) Căn thức có nghĩa \(\Leftrightarrow4-2x\ge0\Leftrightarrow2x\le4\Leftrightarrow x\le2\)
b) Thay x = 2 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.2}=\sqrt{0}=0\)
Thay x = 0 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.0}=\sqrt{4}=2\)
Thay x = 1 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.1}=\sqrt{2}\)
Thay x = -6 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.\left(-6\right)}=\sqrt{16}=4\)
Thay x = -10 vào biểu thức A, ta được: \(A=\sqrt{4-2.\left(-10\right)}=\sqrt{24}=2\sqrt{6}\)
c) \(A=0\Leftrightarrow\sqrt{4-2x}=0\Leftrightarrow4-2x=0\Leftrightarrow x=2\)
\(A=5\Leftrightarrow\sqrt{4-2x}=5\Leftrightarrow4-2x=25\Leftrightarrow x=\frac{-21}{2}\)
\(A=10\Leftrightarrow\sqrt{4-2x}=10\Leftrightarrow4-2x=100\Leftrightarrow x=-48\)
\(M=\frac{4x+8}{x^2-1}:\frac{x+2}{x+1}-\frac{x-2}{1-x}\) \(ĐKXĐ:x\ne\pm1\)
\(M=\frac{4\left(x+2\right)}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}.\frac{x+1}{x+2}+\frac{x-2}{x-1}\)
\(M=\frac{4}{x-1}+\frac{x-2}{x-1}\)
\(M=\frac{4+x-2}{x-1}\)
\(M=\frac{x+2}{x-1}\)
vậy \(M=\frac{x+2}{x-1}\)
a)(x-1)(x+1)(x^2+12/)=0
=>x-1=0=>x=1
hoặc x+1=0=>x=-1
hoặc x^2+1/2=0=>x^2=-1/2(loại vì x^2 > 0 với mọi x)
b)(2y+m)(3y-m)=0
=>2y+m=0=>2y=-m\(\Rightarrow y=-\frac{m}{2}=-\frac{1}{2}m\)
hoặc 3y-m=0=>3y=m=>y=m/3=>y=1/3.m
vậy...
a)x=1 hoặc x= v1/2
b)Chịu