Một gen có nuclêôtít loại A= 15% tổng số nuclêôtít của gen, G = 840. Một phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U = 10% số nucleotit và G = 30% số nucleotit. a) Xác định chiều dài của gen bằng micromet? b) Biết gen phiên mã lấy từ môi trường nội bào 360 nucleotit loại G. Xác định số nucleotit từng loại của mARN đó.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số nu của gen
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Số chu kì xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=C=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c)Số aa được sử dụng:
\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)
Tham khảo
a) N = Cx 20 = 180 x 20 = 3600 (nu)
l = N x 3,4 : 2 =6120 Ao
b) A - G = 20%
A + G= 50%
=> A = T = 35% N = 1260 (nu)
G= X = 15%N = 540 (nu)
a) Số nu của gen
\(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Chu kì xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
b)
\(\left\{{}\begin{matrix}A+G=50\%N\\A-G=10\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=30\%N=900\left(nu\right)\\G=X=20\%N=600\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
c) mARN dịch mã cần số aa
\(\dfrac{N}{2\times3}-1=499\left(aa\right)\)
b) \(N=20.C=20.180=3600\left(nu\right)\)
⇒ \(20\%N=720\left(nu\right)\)
Theo bài ta có hệ :
\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=720\\2A+2G=3600\end{matrix}\right.\)
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}A=1260\left(nu\right)\\G=540\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A=15\%N\\A+G=50\%N\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=15\%N\\G=X=35\%N\end{matrix}\right.\)
Có G = 840 => N = 2400 (nu)
a) CHiều dài của gen
\(L=\dfrac{3,4N}{2}=4080A^o=0,408\mu m\)
b) Gen phiên mã lấy từ MT nội bào 360 nu loại G
Số nu từng loại của mARN
=> rG = 360 (nu); rX = 840 - 360 = 480 (nu)
rU = 10%N/2 = 120 (nu); rA = 15%N - 120 = 240 (nu)