K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đặc điểm địa hình lãnh thổ 

- Đặc điểm nổi bật của địa hình Thái Lan là núi cao, một đồng bằng trung tâm và một vùng cao nguyên.

- Núi chiếm phần lớn phía bắc Thái và trải rộng dọc theo biên giới Myanmar qua eo Kra và bán đảo Mã Lai.

- Đồng bằng trung tâm là một vùng đất thấp bồi bởi sông Chao Phraya và các chi lưu, đó hệ thống sông chính của nước này, chảy vào đồng bằng ở đầu vịnh Bangkok.

- Hệ thống sông Chao Phraya chiếm khoảng một phần ba lãnh thổ quốc gia. Ở phía đông bắc của đất nước là cao nguyên Khorat, một khu vực nhấp nhô nhẹ với đồi thấp và hồ nông, cung nước vào sông Mekong qua sông Mun.

-Hệ thống sông Mê đổ vào Biển Đông bao gồm một loạt các kênh và đập.

Tài nguyên thiên nhiên

- Gồm :Thiếc, cao su, khí tự nhiên, volfram, tantan, gỗ, chì, cá, thạch cao, than nâu, Fluorit, đất canh tác.

Vị trí địa lí và lãnh thổ

- Nằm ở phía Đông-Nam châu Á, tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Úc.

- Đông Nam Á bao gồm hệ thống bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa biển rất phức tạp.

- Đông Nam Á có vị trí quan trọng, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.

- Diện tích: 4,5 triệu km2.

- Gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Lào, Campuchia, Singapo, Thái Lan, Mianma, Malaysia, Indonexia, Philippin, Brunay, Đông timo.

Đặc điểm tự nhiên

a) Đông Nam Á lục địa

- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam hoặc Bắc – Nam, xen giữa núi là các thung lũng rộng, ven biển có đồng bằng phù sa màu mỡ.

- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

- Khoáng sản nhiều than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc…

b) Đông Nam Á biển đảo

- Nhiều đảo với nhiều núi lửa, ít sông lớn nên ít đồng bằng lớn.

Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

a) Thuận lợi

- Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

- Phát triển kinh tế biển (trừ Lào).

- Nhiều khoáng sản, thuận lợi phát triển công nghiệp.

- Nhiều rừng, tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp.

- Phát triển du lịch.

b) Khó khăn

- Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt…

- Suy giảm rừng, xói mòn đất…

c) Biện pháp

- Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.

- Phòng chống, khắc phục thiên tai.

Dân cư

- Dân số đông, mật độ cao.

- Tỉ suất gia tăng tự nhiên còn cao nhưng đang suy giảm.

- Dân số trẻ, số dân trong độ tuổi lao động cao → Nguồn lao động tuy dồi dào nhưng trình độ còn hạn chế → Ảnh hưởng tới vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống.

- Phân bố dân cư không đều: tập trung ở đồng bằng, ven biển, vùng đất đỏ.

Xã hội

- Các quốc gia có nhiều dân tộc

- Một số dân tộc phân bố rộng → ảnh hưởng quản lí, xã hội, chính trị.

- Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa và tôn giáo lớn.

- Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.

Trồng lúa nước

- Cây lương thực truyền thống và quan trọng.

- Sản lượng không ngừng tăng.

- Thái Lan và Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất trên thế giới.

31 tháng 1 2021

 Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á

a) Thuận lợi

- Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

- Phát triển kinh tế biển (trừ Lào).

- Nhiều khoáng sản, thuận lợi phát triển công nghiệp.

- Nhiều rừng, tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp.

- Phát triển du lịch.

b) Khó khăn

- Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt…

- Suy giảm rừng, xói mòn đất…

c) Biện pháp

- Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên.

- Phòng chống, khắc phục thiên tai.

26 tháng 3 2021

a

26 tháng 3 2021

Đáp án D bạn nhé

 

11 tháng 2 2022

Tk

-Vị trí địa lý: nằm ở Tây Nam bán đảo Đông Dương, phía Tây và Tây Bắc giáp Thái Lan (2.100 km), phía Đông giáp Việt Nam (1.137km), phía Đông Bắc giáp Lào (492 km), phía Nam giáp biển (400 km). Sông ngòi: tập trung trong 3 lưu vực chính (Tôn-lê Thom, Tôn-lê Sap và Vịnh Thái Lan). Phân bố địa hình: đồng bằng chiếm 1/2 diện tích tập trung ở hướng Nam và Đông Nam, còn lại là núi, đồi bao quanh đất nước.

 

12 tháng 2 2022

refer:

-Vị trí địa lý: nằm ở Tây Nam bán đảo Đông Dương, phía Tây và Tây Bắc giáp Thái Lan (2.100 km), phía Đông giáp Việt Nam (1.137km), phía Đông Bắc giáp Lào (492 km), phía Nam giáp biển (400 km). Sông ngòi: tập trung trong 3 lưu vực chính (Tôn-lê Thom, Tôn-lê Sap và Vịnh Thái Lan). Phân bố địa hình: đồng bằng chiếm 1/2 diện tích tập trung ở hướng Nam và Đông Nam, còn lại là núi, đồi bao quanh đất nước

GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU ÁCâu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?a. Châu Âu.                   b. Châu Phi.                   c. Châu Đại Dương.                  d. Cả a và b.Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?a. Thái Bình Dương.                                         b. Bắc Băng Dương.c. Đại Tây...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI! MAI THI HKI RÙI!

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÝ 8

Bài 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN CHÂU Á

Câu 1: Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu.                   b. Châu Phi.                   c. Châu Đại Dương.                  d. Cả a và b.

Câu 2: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

a. Thái Bình Dương.                                         b. Bắc Băng Dương.

c. Đại Tây Dương.                                            d. Ấn Độ Dương.

Câu 3: Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B                                          b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B                                          d. 87044B - 1016’B

Câu 4: Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á               b. Đông Nam Á           c. Nam Á                          d. Tây Nam Á.

Bài 2: KHÍ HẬU CHÂU Á.

Câu 1: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:

a. Lãnh thổ kéo dài.                                                      

b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển.          

d. Tất cả các ý trên.

Câu 2: Khí  hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới                 b. 3 đới                 c. 5 đới                            d. 11 đới.

Câu 3: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu đới nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.                                   b. Khí hậu cận nhiệt

c. Khí hậu ôn đới                                    d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 4: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực                                                  b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa                                    d. Khí hậu núi cao.

Câu 5: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích                                             b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp                                  d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 6: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa                                         b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa                                      d. Khí hậu xích đạo.

Bài 3: SÔNG NGÒI VÀ CẢNH QUAN CHÂU Á.

Câu 1: Con sông dài nhất Châu Á là:

a. Trường Giang         b. A Mua             c. Sông Hằng   d. Mê Kông.

Câu 2: Khu vực có mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn là:

a. Nam Á              b. Đông Nam Á       c. Đông Á                    d. Cả ba khu vực trên.

Câu 3: Ở Châu Á khu vực có hệ thống sông chảy từ Nam lên Bắc là:

a. Đông Nam Á           b. Tây Nam Á              c. Bắc Á                     d. Trung Á.

Câu 4: Khu vực nào của Châu Á thường bị thiên tai?

a. Vùng đảo và duyên hải Đông Á             b. Khu vực Nam Á và Đông Nam Á

c. Cả hai đều đúng                                                d. Cả hai đều sai.

Câu 5: Loại cảnh quan chiếm ưu thế ở Châu Á là:

a. Rừng nhiệt đới                                    b. Cảnh quan lục địa và gió mùa

c. Thảo nguyên                                       d. Rừng lá kim.

Bài 4: PHÂN TÍCH HOÀNG LƯU GIÓ MÙA CHÂU Á.

Câu 1: Vào mùa đông ( tháng 1 ) ở Châu Á có:

a.3 trung tâm áp cao và 3 trung tâm áp thấp

b.4 trung tâm áp cao và 4 trung tâm áp thấp

c.5 trung tâm áp cao và 5 trung tâm áp thấp

               d.Cả a,b,c đều sai.

Câu 2: Hướng gió chính vào mùa đông ở Châu Á là:

a. Tây Bắc            b. Đông Nam               c. Tây Nam                      d. Đông Bắc.

Câu 3: Hướng gió chính vào mùa hạ ở Châu Á là:

a. Tây Bắc            b. Đông Nam               c. Tây Nam                      d. Đông Bắc.

Câu 4: Ở Việt Nam, vào mùa đông khu vực chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc là:

a. Miền Bắc        b. Miền Trung       c. Miền Nam d. Cả ba miền như nhau.

Bài 5: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á.

Câu 1: Chủng tộc Môn-gô-lô-ít phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Châu Á?

a. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á                b.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á

c. Cả a,b đều đúng                                      d. Cả a,b đều sai.

Câu 2: Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?

a. Ô-xtra-lô-ít                   b. Ơ-rô-pê-ô-ít        c. Môn-gô-lô-ít       d. Nê-grô-ít.

Câu 3: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại:

a. Pa-let-tin           b. Ấn Độ                      c. A-rập-xê-út                            d. I – Ran

Câu 4: Ở khu vực Đông Nam Á là nơi phân bố chính của tôn giáo:

a. Ấn Độ giáo              b. Phật giáo          c. Thiên Chúa giáo           d. Hồi giáo.

Câu 5: Quốc gia nào ở Đông Nam Á là nơi thịnh hành của Thiên Chúa giáo?

a. In-đô-nê-xi-a     b. Ma-lai-xi-a               c. Phi-líp-pin                    d. Thái Lan.

Bài 6: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ, CÁC ĐÔ THỊ LỚN Ở CHÂU Á

Câu 1: Ở Châu Á khu vực nào có mật độ dân số thấp nhất ( dưới 1 người/km2 )

a. Nam Liên Bang Nga, bán đảo Trung Ấn         

b. Bắc Liên Bang Nga, Tây Trung Quốc

c. Cả a, b đều đều đúng

d. Cả a, b đều sai.

Câu 2: Nơi có mật độ dân số dưới 1 người /km2 là nơi có:

a. Có khí hậu giá lạnh                                      b. Nơi có địa hình hiểm trở

c. Chiếm diện tích lớn nhất                            d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 3: Khu vực có mật độ dân số đông ( trên 100 người/km2 ) là:

a. Ven Địa Trung Hải                                       b. Ven biển Nhật Bản, Trung Quốc

c. Ven biển Ấn Độ, Việt Nam                           d. Cả b, c đều đúng.

Câu 4: Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?

a. A-rập-xê-út         b. Trung Quốc              c. Ấn Độ        d. Pa-ki-xtan

Bài 7: ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.

Câu 1: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?

a. Hàn Quốc                   b. Đài Loan                  c. Thái Lan             d. Xing-ga-po.

Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn?

a. Trung Quốc      b. Thái Lan             c. Cả a, b đều đúng                   d. Cả a, b đều sai.

Câu 3: Những nước có thu nhập cao là những nước có:

a. Nền công nghiệp phát triển                          b. Nền nông nghiệp phát triển

c. Cả a, b đều đúng                                                    d. Cả a, b đều sai.

Câu 4: Việt Nam nằm trong nhóm nước:

a. Có thu nhập thấp                                       b. Thu nhập trung bình dưới

c. Thu nhập trung bình trên                           d. Thu nhập cao.

Bài 8: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CÁC NƯỚC CHÂU Á.

Câu 1: Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu:

a. Ôn đới lục địa   b. Ôn đới hải dương   c. Nhiệt đới gió mùa d. Nhiệt đới khô.

Câu 2: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                      b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                              d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 3: Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?

a. Thái Lan, Việt Nam                                      b. Trung Quốc, Ấn Độ

c. Nga, Mông Cổ                                              d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.

Câu 4: Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                  c. Xing-ga-po                            d. Ấn Độ.

Bài 9: KHU VỰC TÂY NAM Á.

Câu 1: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á là vì:

a. Nằm trên đường giao thông quốc tế        b. Ngã ba của ba châu lục

c. Nguồn khoáng sản phong phú                d. Cả ba ý trên.

Câu 2: Khu vực Tây Nam Á nằm trong đới hay kiểu đới khí hậu nào?

a. Nhiệt đới khô   b. Cận nhiệt           c. Ôn đới      d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Sông Ti-grơ và Ơ-phrát có những giá trị đối với khu vực:

a. Bồi đắp phù sa      b. Thuỷ điện                 c. Giao thông          d. Cả ba ý trên.

Câu 4: Ở Tây Nam Á, dân cư quốc gia nào không phải là tín đồ Hồi giáo?

a. Ác-mê-ni-a                 b. I-xra-en                    c. Síp                               d. I-ran.

Câu 5: Nước sông khu vực Tây Nam Á được cung cấp từ:

a. Nước mưa                                                   b. Nước ngầm

c. Nước ngấm ra từ trong núi                         d. Nước băng tuyết tan.

Bài 10: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á.

Câu 1: Khu vực Nam Á được chia thành các miền địa hình khác nhau:

a. 2 miền              b. 3 miền              c. 4 miền                           d. 5 miền.

Câu 2: Ranh giới giữa Nam Á và Trung Á là dãy núi:

a. Gát Tây            b. Gát Đông                 c. Hy-ma-lay-a                    d. Cap-ca.

Câu 3: Khu vực Nam Á có khí hậu:

a. Cận nhiệt đới    b. Nhiệt đới khô          c. Xích đạo           d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 4: Quốc gia hứng chịu nhiều thiên tai nhất Nam Á là:

a. Man-đi-vơ                  b. Xri-lan-ca                c. Ấn Độ                      d. Băng-la-đét.

Câu 5: Loại gió ảnh hưởng sâu sắc đến sản xuất khu vực Nam Á là:

a. Tín phong Đông Bắc                        b. Gió mùa Tây Nam

c. Gió Đông Nam                                 d. Gió mùa Đông Bắc.

Bài 11: DÂN CƯ VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ KHU VỰC NAM Á.

Câu 1: Em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư Nam Á?

a. Đông bậc nhất thế giới                                           b. Tập trung ven biển và đồng bằng

c. Dân cư phân bố không đều                           d. Cả ba ý trên.

Câu 2: Dân cư các nước Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?

a. Ấn Độ giáo                                                 b. Hồi giáo

c. Thiên Chúa giáo, Phạt giáo                         d. Tất cả các tôn giáo trên.

Câu 3: Các nước Nam Á trước đây là thuộc địa của đế quốc nào?

a. Anh                              b. Pháp              c. Tây Ban Nha             d. Hà Lan.

Câu 4: Nền kinh tế các nước Nam Á đang trong giai đoạn:

a. Chậm phát triển                                         b. Đang phát triển

c. Phát triển                                                    d. Rất phát triển.

Câu 5: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:

a. Nê-pan             b. Xri-lan-ca                c. Băng-la-đét                             d. Ấn Độ.

Bài 12: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN KHU VỰC ĐÔNG Á.

Câu 1: Những nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

a. Trung Quốc, Nhật Bản                               b. Hàn Quốc, Triều Tiên

c. Việt Nam. Mông Cổ                         d. Đài Loan.

Câu 2: Khí hậu phía Tây khu vực Đông Á là:

a. Nhiệt đới                                           b. Ôn đới

c. Cận Nhiệt lục địa                              d. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 3: Cảnh quan ở phần phía Tây khu vực Đông Á chủ yếu là:

a. Thảo nguyên khô                             b. Hoang mạc

c. Bán hoang mạc                                 d. Tất cả các cảnh quan trên.

Câu 4: Con sông nào là ranh giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Nga?

a. Sông Ấn           b. Trường Giang          c. A Mua                          d. Hoàng Hà.

Câu 5: Con sông nào dài nhất khu vực Đông Á?

a. Sông Ấn           b. Trường Giang          c. A Mua                          d. Hoàng Hà.

Câu 6 : Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất va núi lửa?

a. Hàn Quốc                   b. Trung Quốc             c. Nhật Bản                      d. Triều Tiên.

Bài 13: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG Á.

Câu 1: Ở khu vực Đông Á nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu lớn nhất?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                 c. Trung Quốc                            d. Đài Loan.

Câu 2: Nước nào sau đây là nước có nền công nghiệp phát triển cao?

a. Hàn Quốc                   b. Nhật Bản                 c. Trung Quốc                            d. Đài Loan.

Câu 3: Những thành tựu quan trọng nhất cuaTrung Quốc là:

a.Nông nghiệp phát triển, giải quyết tốt lương thực cho người dân

b.Công nghiệp hoàn chỉnh, hiện đại

c.Tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định

d.Tất cả các ý trên.

Câu 4: Thu nhập của người dân Nhật Bản cao là nhờ:

a. Công nghiệp phát triển nhanh                b. Thương mại

c. Dịch vụ                                          d. Tất cả các ý trên.

Câu 5: Những nước được xem là nước công nghiệp mới, con rồng Châu Á là:

a. Trung Quốc, Triều Tiên                            b. Nhật Bản

c. Hàn Quốc, Đài Loan                                  d. Cả ba ý trên.

Bài 14: ĐÔNG NAM Á ĐẤT LIỀN VÀ HẢI ĐẢO.

Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa:

a. Châu Á – Châu Âu                                   b. Châu Á – Châu Đại Dương

c. Châu Á – Châu Phi                                    d. Châu Á – Châu Mỹ.

Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực và đứng thứ ba thế giới là:

a. Xu-ma-tơ-ra               b. Ca-li-man-tan         c. Gia-va                 d. Xu-la-vê-di.

Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á còn có tên là Bán đảo Trung Ấn là vì:

a.Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương

b.Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ

c.Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ

d.Cả ba ý trên.

Câu 4: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?

a. Sông Hồng                                                   b. Sông Mê Kông

c. Sông Mê Nam                                              d. Sông Liêu Hà.

Bài 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á.

Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo vừa ở đảo?

a. Thái Lan           b. Ma-lai-xi-a              c. In-đô-nê-xi-a                 d. Lào.

Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là:

a. Bru-nây            b. Đông Ti-mo            c. Xin-ga-po              d. Cam-pu-chia.

Câu 3: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

a. 9                         b.10                               c.11                                   d.12

Câu 4: Những nết tương đồng của người dân Đông Nam Á là:

a. Có nền văn minh lúa nước                     

b. Có cùng lịch sử đấu tranh giành độc lập

c. Cùng tập quán sinh hoạt và sản xuất

d. Cả ba ý trên.

Câu 5: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

a. Mi-an-ma                   b. Cam-pu-chia           c. Bru-nây                         d. Thái Lan.

Câu 6: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là:

a. Đông dân                                                  b. Nguồn lao động dồi dào

c. Thị trường tiêu thụ lớn                              d. Tất cả các ý trên

Câu 7: Tỷ trọng nông nghiệp của nước nào giảm mạnh?

a. Lào                               b. Cam-pu-chia           c. Thái Lan                     d.Phi-lip-pin.

 

2
30 tháng 12 2020

BẠN NÀO TRẢ LỜI ĐC THÌ CẢM ƠN LẮM LẮM LUÔN Á!

 

30 tháng 12 2020

Bạn chia đề nhỏ ra cho mọi người dễ trả lời nhé!