Viết 4 câu với câu điều kiện loại 1.
Viết 4 câu với câu điều kiện loại 2.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. If you don't leave home early, you will miss the flight.
2. If you be outside in the rain, you will get wet.
3. If you don't walk faster, you will miss the bus.
4. If you don't pay, they will cut off the electricity.
5. If you touch that wire, you will get an electric shock.
Câu điều kiện loại 1: diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (ở thì hiện tại), S + will / can / shall / may + V
Example: If he does not come, we will go home. (Nếu cậu ta không đến, chúng ta sẽ đi về nhà.)
If it is hot tomorrow, we will not go camping.
Câu điều kiện loại 2: diễn tả điều không có khả năng xảy ra ở hiện tại.
If + S + V-ed (động từ ở thì quá khứ), S + would / could / should / might + V
Example: If I were you, I would attend an English class. (Nếu mình là bạn, mình sẽ tham gia lớp học tiếng Anh.)
If you studied harder, you would pass the exam.
- Ví dụ: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.
Câu điều kiện loại 2If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
- Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Mệnh đề điều kiện | Mệnh đề chính |
If + S + V (s/es) | S + will + V (nguyên mẫu) |
If + thì hiện tại đơn | S + will + động từ nguyên mẫ |
Tham khảo :Ví dụ: If I get up early, I'll go to work on time. (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đi làm đúng giờ.)
Ví dụ: If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher. (Nếu bạn không làm bài tập, bạn sẽ bị giáo viên phạt.)
Em viết "Tham Khảo" rõ ràng để tránh bị xóa câu trả lời nhé. Thông tin đến em.
Loại 1:
- If i have much time, i will go out with you
- if i don't do homework, i will go to bed
- if i have free time, i will play game
- If I get up early in the morning, I will go to school on time
Loại 2:
- if i were you, i would buy this gift
- if the weather were good, i would go out
- If i knew that, i would be very surprised
- If I were you, I wouldn't do that