cho sắt tác dụng với axit sunfuric loãng H2SO4: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2. Nếu có 14g sắt tham gia phản ứng, em hãy tìm:
a. thể tích khí hiđro thu được ở đktc
b khối lượng Axit sunfuric cần dùng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{14}{56}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,25\left(mol\right)\)
a, \(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
b, \(m_{H_2SO_4}=0,25.98=24,5\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
nFe = \(\dfrac{14}{56}\)= 0,25 mol
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Theo pt : 1 1 1 1 mol
Theo đề bài : 0,25 0,25 0,25 0,25 mol
=> V H2 = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít
mH2SO4 = 0,25 . 98 = 24,5 gam
a) PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2
b) Ta có: nFe =
Theo PTHH, nH2SO4 = nFe = 0,25 (mol)
=> mH2SO4 = 0,25 x 98 = 24,5 (gam)
c) Theo PTHH, nH2 = nFe = 0,25 (mol)
=> VH2(đktc) = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l)
d) Theo PTHH, nFeSO4 = nFe = 0,25 (mol)
=> mFeSO4(tạo thành) = 0,25 x 152 = 38 (gam)
a) PTPU
Theo pt: nH2 = nFe = 0,05 (mol)
VH2 = 22,4.n = 22,4.0,05 = 1,12 (l)
b) nHCl = 2.nFe = 2. 0,05 = 0,1 (mol)
mHCl = M.n = 0,1.36,5 = 3,65 (g)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{28}{56}=0,5\left(mol\right)\)
a, PT: \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
______0,5____0,5_____0,5_____0,5 (mol)
b, mH2SO4 = 0,5.98 = 49 (g)
c, mFeSO4 = 0,5.152 = 76 (g)
d, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
____0,5__0,5 (mol)
⇒ mCu = 0,5.64 = 32 (g)
Bạn tham khảo nhé!
`a)`
`Fe + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2`
`0,4` `0,4` `0,4` `(mol)`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`b)m_[FeSO_4]=0,4.152=60,8(g)`
`c)V_[H_2]=0,4.22,4=8,96(l)`
a, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b, \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{FeSO_4}=0,2.152=30,4\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
d, \(n_{H_2SO_4}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
a) \(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m_{H_2SO_4}}{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
Theo PTHH: \(n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=n_{Fe}.M_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{H_2}=n_{H_2SO_4}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=n_{H_2}.22,4=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
a)\(n_{Fe}=\dfrac{44,8}{56}=0,8mol\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5mol\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
0,8 0,5 0,5 0,5
b)\(V_{H_2}=0,5\cdot22,4=11,2l\)
c)\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
0,5 0,5 0,5
\(m_{CuO}=0,5\cdot80=40g\)
a)
\(n_{Fe} = \dfrac{14}{56} = 0,25(mol)\)
Phương trình hóa học : \(Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\)
Theo PTHH : \(n_{H_2} = n_{Fe} = 0,25(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)\)
b)
Có : \(n_{H_2SO_4} = n_{H_2} = 0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4} = 0,25.98 = 24,5(gam)\)