Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với " an bình ".
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) sung sướng
bất hạnh
b) giữ gìn
phá hoại
c) bầu bạn
kẻ thù
d) thanh bình
loạn lạc
1 a trái nghĩa đau khổ , đồng nghĩa vui vẻ
b đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại
c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù
d đồng nghĩa yên bình , trái nghĩa loạn lạc
chọn cho mk nhé tks
An bình là bình yên , sống vui vẻ ko có chuyện gì sảy ra .
Từ dồng nghĩa : bình an , bình yên , ..
Từ trái nghĩa : bất hạnh , ...
Tên 1 ngôi chùa : chùa Một Cột , ...
Tên 1 mái đình : Đông Cựu ,
là sự yên ổn giống bình yên
trái nghĩa với an bình là ồn ào , v,v,v,v,v,................
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
Đồng nghĩa :Hàm ơn, Hàm ân
Trái nghĩa :Bội ơn ,Vô ơn
dong nghĩa là: bình an,bình yên,thanh bình
trái nghĩa: bất hạnh
chúc bạn học tốt nha