Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Billy, come and give me a hand with cooking.
A. be busy
B. attempt
C. prepare
D. help
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
give me a hand = help: giúp đỡ.
Các đáp án còn lại:
A. be busy: bận rộn.
B. attempt (v): nỗ lực.
C. prepare (v): chuẩn bị.
Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.
Đáp án A
Kiến thức: Idiom
Giải thích:
help (v): giúp đỡ
prepare (v): chuẩn bị
be busy (adj): bận rộn
attempt (v): cố gắng
Give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó
Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để nấu ăn.
Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ
Attempt (v): cố gắng; prepared (adj, PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn
Đáp án là B. Give a hand = help : giúp đỡ
Attempt (v): cố gắng; prepared (adj, PII) : được chuẩn bị; be busy: bận rộn
Chọn đáp án A
Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó
Các đáp án còn lại:
B. prepared: chuẩn bị
C. attempt: nỗ lực
D. be busy: bận rộn
Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.
Đáp án A
Giải thích: give someone a hand = help : giúp ai đó
Các đáp án còn lại:
B. prepared: chuẩn bị
C. attempt: nỗ lực
D. be busy: bận rộn
Dịch nghĩa: Billy, đến đây và giúp tôi nấu ăn nào.
Đáp án : B
Discourteous = bất lịch sự = impolite; polite = lịch sự
Đáp án D
Giải thích:
Give me a hand: giúp tôi một tay
Busy: bận
Attempt: cố gắng, nỗ lực
Prepare: chuẩn bị
Help: giúp đỡ
Give me a hand gần nghĩa nhất với help.
Dịch: Billy, lại đây giúp mẹ một tay nấu ăn nào.