Choose the underlined part among A, B, C or D that needs correcting
Had Peter driven (A) more carefully(B) , he would not had had (C) the accident (D).yesterday.
A. driven
B. carefully
C. had had
D. accident
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
As the first -> than the first
Cấu trúc so sánh hơn: better + than
Tạm dịch: Nếu các thành viên hội đồng xem xét các phương án một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng phương án 2 sẽ tốt hơn phương án 1
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn
S + be + adj-er + than + N = cái này như thế nào hơn cái khác
“Good” là một tình từ đặc biệt. khi so sánh hơn kém sẽ được chuyển thành tính từ “better”.
Còn từ “as” được sử dụng khi so sánh ngang bằng:
S + be + as + adj + as + N = cái này như thế nào ngang với cái khác
Sửa lỗi: as the first => than the first
Dịch nghĩa: Nếu các thành viên ban điều hành đã xem xét các lựa chọn thay thế một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng lựa chọn thứ hai là tốt hơn so với lựa chọn đầu tiên.
A. Had the committee members = Nếu các thành viên ban điều hành
Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S + V(phân từ), S + would + have + V(phân từ)
B. more carefully = một cách cẩn thận hơn
Đây là so sánh hơn kém để bổ nghĩa cho động từ “consider” nên là so sánh với trạng từ chứ không phải so sánh với tính từ.
C. the second was = cái thứ hai là
Khi đề cập đến danh từ số nhiều hoặc nhiều danh từ, có thể dùng “the first”, “the second”, … để thể hiện thứ tự của chúng.
Bạn tham khảo
1. will buy
2. had driven
3. make
4. would be
5. had gone – would have met
6. ask
7. would have invited
8. hears
9. had
10. won’t let
11. don’t go
12. were
13. won
14. were
15. had had – would have gone
16. had known – would have come
17. will
18. would write
19. were – would know
20. will get
21. comes
22. find
23. lived
24. arrived
25. will phone
26. would give
27. would
28. can go
29. will have
30. stop
31. were
32. had spoken
33. had listened – would have performed
34. comes – will have
35. had afforded – woud have been
36. have
37. would go
38. hadn’t been
39. will be
40. will make
C
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại ba: had+ S+ PP, S+ would+ have+ PP. “had had”-> “have had”.